*Cấu hình tiêu chuẩn:
– Tấm nhận ảnh (Detector KTS / cảm biến 16M) (01 cho bàn chụp, 01 cho giá chụp phổi): 02 chiếc
– Máy phát tia cao tần (800mA/125kVp): 01 chiếc
– Bộ chuẩn trực (Collimator): 01 chiếc
– Bóng X-Quang (E7242X-Toshiba-Nhật Bản): 01 chiếc
– Hệ thống phần mềm chụp và xử lý ảnh: 01 chiếc
– Bàn chụp X-Quang di chuyển 4 chiều: 01 chiếc
– Giá chụp phổi: 01 chiếc
– Hệ thống mang bóng X-Quang treo trần: 01 chiếc
– Trạm làm việc: 01 chiếc
– Đèn đọc phim
– Nguồn điện
*Thông số kĩ thuật
- Tấm nhận ảnh(Detector)
– Kiểu: Cảm biến CCD(Full frame Transfer Single CCD)
– Cảm biến CCD: Model: KAF-1608 (Hãng: Kodak/Mỹ)
– Khoảng cách các pixel: 108×108 microns
– Bit: 14bit
– Kích thước điểm ảnh : 4.7 lp/mm
– Cỡ: 17” x 17” (43cm x 43cm)
– Số Pixel(Độ phân giải): 16mega pixel (4096 x 4096)
– Thời gian quan sát : 4 giây
– Thời gian xử lý ảnh: 5~7 giây
– Lớp nhấp nháy(Scintilator): Model: J10666-201(Hãng: Hamamatsu/Nhật Bản)
– Chất liệu lớp nhấp nháy: CsI(Cesium iodide)
– Lưới : Tỷ lệ :13:1, 200dòng, Chất liệu Carbon(Có thế tháo rời ra)
– Điều khiển giao diện : RJ 45
– Kích thước tấm nhận ảnh: 460 (Dài) x 550 (Rộng) x 900 (Cao)mm
– Tổng khối lượng : < 25kg.
- Máy phát tia cao tần (800mA/125kVp)
– Công suất nguồn phát : 50Kw
– Điện áp cao tần ổn định
– Máy phát cao tần 60kHz
– Dòng tối đa qua bóng khi phát tia: 800mA
– Dãy mA: 50- 800mA
– Dãy kV: 40 – 125kVp
– Giới hạn mAs: từ 0.5mAs – 600mAs
– Giới hạn thời gian: 0,001 – 6 giây
– Chương trình ứng dụng giải phẩu học(APR): 576 thông số
– Hiển thị thông số kVp, Ma, mAs, giây : LED
– Chụp bằng điều khiển: bảng điều khiển và công tắc tay
– Có chức năng tự báo lỗi: LED hiển thị mã lỗi.
– Tự động bù điện áp nguồn trong phạm vi: 10% so với nguồn cung cấp
– Điện nguồn sử dụng: 380VAC,50/60 Hz, 3 pha
- Bộ chuẩn trực (Collimator)
– Điều khiển bằng tay
– Trang bị bộ lọc bằng Nhôm: Dày 1.5mm, Al
– Kích thước trường phát tối đa: 35 x 35cm tại khoảng cách SID 65cm
– Kích thước trường phát tối thiểu: 5cm x 5cm tại khỏang cách SID 100cm
– Nguồn sáng :đèn halogen, công suất 24VAC – 150W
– Thời gian mở của nguồn sáng: 30 giây
– Lux: hơn 160Lux tại khỏang cách SID 100cm
- Bóng X-Quang
Model: E7242X (Hãng: Toshiba/Nhật Bản)
– Chứng chỉ đã nhận : CE
– Lọai: Anode quay 2,700 vòng/phút(tại 50 Hz)
– Tiêu điểm: Chụp tiêu điểm nhỏ:0.6 x 0.6mm
Chụp tiêu điểm lớn: 1.5 x 1.5mm
– Độ dung nhiệt: 200kHU
– Góc tín hiệu: 14º
– Điện áp vận hành tối đa: dòng 1 pha 125KVP
- Hệ thống phần mềm chụp và xử lý ảnh
– Chụp và xử lý hình ảnh
– Quản lý thông tin bệnh nhân
– Nhận hình ảnh từ các thiết bị tạo hình ảnh khác nhau như CT,MRI,Siêu Âm qua hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS (Kết nối bằng Dicom 3.0)
– Nhập danh sach nhiều thông tin bệnh nhân cùng một lúc (bằng file excel)
– Đọc / Lưu file:
- RAW(hình ảnh bản gốc)/ Dicom 3.0 / Jpeg
– Chức năng ( Xử lý hình ảnh theo yêu cầu)
- Phóng to, thu nhỏ
- Phân tích và cắt ghép hình ảnh
- Xem ảnh rõ nét
- Tương thích quá trình xử lý ảnh
- Cắt hình ảnh
- Di chuyển hình ảnh
- Xoay hình ảnh
- Đảo chiều trái, phải, trên, dưới.
- Kết hợp xem và in ra nhiều hình ảnh
- In ra
– Điểu chỉnh hình ảnh theo 6 chế độ nâng cao:
- Soft Beam
- Soft Grid
- Noise Reduse
- Contrast
- Edge Enhance
- Level Flatter
– Kết nối máy in bằng
- Dicom 3.0
- Cổng USB
– Ngoài ra, kết quả có thể được sao chép vào USB hoặc đĩa CD/DVD gửi cho bệnh nhân
– Ghi hình ảnh ra đĩa CD/DVD với phần mềm xem hình ảnh Dicom
- Bàn chụp X-Quang di chuyển 4 chiều
– Bàn trượt theo chiều dài: ±350mm cho mỗi bên
– Bàn trượt theo chiều ngang: ±150mm cho mỗi bên
– Bàn chịu tải trọng tối đa: 150 Kg
– Vật liệu làm mặt bàn chụp là Laminating dầy 0,8cm
– Tấm nhận ảnh di chuyển: ±220mm
– Di chuyển bằng điều khiển: Công tắc chân
– Khóa dừng: bằng khóa điện từ
- Giá chụp phổi
– Trượt xấp xỉ 450 cm
– Khóa dừng: khóa điện từ
– Khoảng cách đến tiêu điểm: từ 1420cm đến 1910 cm
– Kích thước: 548 mm (Rộng) x 700 mm (Dày) x 1,766 mm(Cao)
– Lên, xuống bằng điều khiển từ xa ( có cáp)
– Cân nặng: xấp xỉ 130kg
- Hệ thống mang bóng X-Quang treo trần
– Hệ thống dịch chuyển bằng hệ thống treo trần
– Có khả năng tự động định vị (SID 100,180cm)
– Cột có thể kết hợp với nhiều loại đầu đèn.
– Hệ thống khóa bằng điện từ, cho các vị trí.
– Khoảng cách di chuyển trục dọc: 120 cm
– Khoảng cách di chuyển xà ngang: 250cm(theo kích thước phòng chụp)
– Khoảng cách di chuyển chiều dọc: 350cm(theo kích thước phòng chụp)
– Góc quay giá đỡ đầu đèn : ±900
– Cố định bằng khóa nam châm từ, điều khiển bằng tay
- Máy tính
– Cấu hình hệ thống máy vi tính
- OS : Windows XP hoặc Windows 7.
- CPU : Intel Quad (3.0Ghz)
- HDD : 1000GB
- RAM : 2 GB
– Màn hình LCD (2 chiếc)
- Kích cỡ Màn hình LCD: 19”
- Pixel / Độ phân giải: 1.35M pixel(1280 x 1024)
- Kết nối
– DICOM v3.0 / SCU,SCP/MWL/MPPS
- Đèn đọc phim (đọc được 2 phim)
– Model: NV-20 (Hãng: Hansol Tech Co.,ltd/Hàn Quốc)
– Kích thước phim : cho 2 phim
– Vùng xem : 730mm(rộng) x 442 mm(dài)
– Độ sáng : 8,000 lux
- Nguồn điện
– Máy phát cao tần : 380VAC±10%, 50/60Hz, 3 pha
– CCD Detector : 220VAC±10%, 50/60Hz, 1 pha
– Bàn chụp,Giá chụp phổi : 220VC±10%, 50/60Hz, 1 pha
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.