Máy xét nghiệm sinh hoá tự động 150 test/h

Model: AU150-PW

Hãng: Heto Medical

Xuất xứ: Trung Quốc

Liên hệ ngay

VỀ CHÚNG TÔI

TƯ VẤN TẬN TÂM
0971.199.798

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
Tiện lợi, nhanh chóng

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Chuyên nghiệp, nhanh chóng

UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Hàng chính hãng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Quangduongmed nhà phân phối chính thức sản phẩm Máy xét nghiệm sinh hoá tự động 150 test/h của HETO MEDICAL tại Việt Nam

Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU150- PW với tốc độ phân tích 150 test/h được trang bị linh kiện 

từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới giúp cho máy giữ được sự ổn định và tính chính xác trong từng

kết quả. Bên cạnh đó AU150-PW còn có phần mềm thông minh với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng

cùng với những chỉ dẫn sửa lỗi rất chi tiết đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng.

     Máy xét nghệm sinh hoá tự động AU150- PW còn được trang bị hệ thống làm mát bằng dung dịch, 

đem lại sự ổn định cho mật độ quang và tăng tuổi thọ cho bóng đèn.

     Tích hợp bộ rửa cuvette tự động giúp cho AU150-PW có thể rửa sạch cuvette phản ứng một cách dễ

dàng và sạch sẽ, khiến phép đo đạt độ chính xác tốt nhất

     Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang giúp AU150-PW luôn có quang 

học ổn định

     Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa

khi máy gặp sự cố.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tính năng Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên
Tốc độ  150 tests/giờ
Phương pháp End point, Fixed time, Kinetic
Hoá chất Hoá chất hệ mở
Vị trí hoá chất 40 vị trí
Vị trí để mẫu 40 vị trí
Thể tích phản ứng nhỏ nhất 160uL
Tỷ lệ nhiễm chéo <0,005%
Tiêu thụ nước Nhỏ hơn 1.8L/giờ
Thời gian phản ứng lớn nhất 18 phút ( với 1 hoá chất), 12 phút ( với 2 hoá chất)
Thể tích tối đa phản ứng 500uL
Nguyễn tắc đo Đo màu và đo độ đục
Chế độ đọc Tốc độ mặc định (1 và 2 hoá chất), tốc độ nhanh (1 hoá chất)
Chế độ mẫu Truy cập ngẫu nhiên, chạy mẫu cấp cứu
Thể tích hút mẫu 2-50uL, mỗi bước 0,1uL
Khay chứa mẫu 40 vị trí
Kim hút mẫu/ hoá chất Trang bị một kim hút mẫu/ hoá chất với cảm biến mực chất lỏng, trang bị cảm biến va chạm dọc và ngang, và theo dõi thời gian thực của hoá chất
Ống chứa mẫu Ống chứa mẫu thông thường (13x 100ml, 13x 75mm, 12x100mm, 12x75mm),
ống chân không, ống bảo quản mẫu, cup chứa mẫu….
Thể tích hút hoá chất R1: từ 150-450uL, R2: 10-300uL, bước hút 1uL
Khay chứa hoá chất 40 vị trí hoá chất, được làm lạnh 4-12⁰C
Lọ chứa hoá chất Tuỳ chọn tương thích với lọ chứa hoá chất của máy Olympus và Hitachi
Trộn mẫu Kim trộn đươc phủ nano với độ sáng bóng cao, chống bám dính
Cuvette phản ứng 50 cuvette phản ứng, dễ dàng cho tia UV đi qua
Trạm rửa 6 bước rửa tự động
Nhiệt độ phản ứng 37⁰C ±0,2⁰C
Bộ phận tạo nhiệt Tạo nhiệt trên thanh kim loại trong khay phản ứng
Bóng đèn Sử dụng đén Halogen 12V20W, với tuổi thọ ≥2000 giờ, được làm mát bằng dung dịch
Bộ lọc  FMSS ( Hệ thống quang học ma trận khép kín)
Bước sóng 8 bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670
Độ phân giải 0,0001 Abs
Giới hạn tuyến tính 0-3,5 Abs
Độ chính xác 0,5A: <±0,02Abs, 1,0A: < ±0,04Abs
Sự phân tán ánh sáng ≥ 4,5
Độ ổn định < 0,01 Abs/ giờ
CV <1,5%
Sự chính xác nửa băng tần ≤ ±2nm
Bộ dò quang học Bộ dò cảm biến quang học
Kiểu Calib One point linear, Two point linear, multi-point linear, Logit-4P, Logit-5P, spline, exponential, polynomial
Đường cong hiệu chuẩn  Tự động kiểm tra đường cong hiệu chuẩn, tự động chọn đường cong phù hợp
Quy luật QC Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Đường cong QC Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Cảnh báo QC Tự động đưa ra ảnh báo kiểm chuẩn nằm ngoài giải, Tự động ghi nhớ dữ liệu và phân tích
Sử dụng hệ thống Windows 7 /10
Bộ nhớ lưu trữ Quyết định bởi bộ nhớ máy tính
Giao diện LIS Kết nối LIS trực tiếp
Kiểu in Nhiều kiểu in, hoặc do người dùng cài đặt
Hệ thống hiển thị Giám sát thời gian thực cho khay chứa mẫu, khay hoá chất, khay phản ứng. Giám sát thời gian
thực cho trạng thái QC. Giám sát thời gian thực cho trạng thái phản ứng, trạng thái đèn và nhiệt độ. Giám sát thời gian thực cho thể tích hút hoá chất, biểu đồ phản ứng, đường cong hiệu chuẩn và đường cong kiểm chuẩn (QC). Giới hạn tuyến tính cho phép thử, Phát hiện mực hoá chất còn lại trong máy và đưa ra cảnh báo.
Chức năng khác Cài đặt quyền người dùng, chức năng kiểm tra hệ thống, tính toán/ cài đặt tham số, cài đặt tỷ lệ nhiễm chéo, tự động tính toán trắng hoá chất và mẫu, tự động phục hồi lỗi, in tự động, thống kê dữ liệu, chế độ pha loãng tự động/thủ công, tự động chạy lại.
Cấu hình máy tính CPU 2.5Ghz, bộ nhớ ram 2GB, Ổ cứng 500G. Màn hình hiển thị 19 inch
Giao diện kết nối RS-232C
Kích thước 720(L) x 450(D) x 550(H)
Nguồn cung cấp AC 100-240V, 50/60Hz±1Hz, ≤350VA
Trọng lượng 60Kg
Tuỳ chọn  Bộ đọc mã vạch, ISE modul, hệ thống lọc nước, Máy tính và màn hình cảm ứng, máy in laser HP