THÔNG TIN SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM:
-Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên, riêng biệt
-Công suất 600 test/giờ, lên đến 770 test/giờ với ISE
-90 vị trí cho mẫu bệnh phẩm, 80 vị trí cho hoá chất và 3 vị trí cho điện cực
-Bộ làm mát hóa chất
-Tự động rửa kim hút, kim có cảm biến mực chất lỏng, bảo vệ va chạm dọc và ngang
-Hệ thống làm sạch cuvette tự động 8 bước
-12 bước sóng: 340 ~ 800nm
-Tự động pha loãng cho mẫu bất thường
-Đầu đọc mã vạch (tùy chọn)
– Chuyển dữ liệu hai chiều LIS
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
1. Tính năng hệ thống MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA MINDRAY BS – 600 |
-Hoàn toàn tự động, phân tích riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên -Ưu tiên mẫu STAT -Tốc độ: 600 test/ giờ, lên tới 770 test/ giờ với ISE. -Nguyên lý đo: Đo hấp thụ quang học, đo độ đục -Phương pháp đo: – End-point – Fixed-time – Động học – ISE (tùy chọn) – Một/hai/ba/bốn hóa chất từ R1 đến R4 – Một bước sóng/Hai bước sóng – Hiệu chuẩn tuyến tính/phi tuyến tính -Người dùng có thể tự cài đặt chương trình. |
2. Khay mẫu bệnh phẩm |
-Khay mẫu: 90 vị trí đặt mẫu cho ống nghiệm cơ bản và sample cups -Thể tích mẫu: 1.5~45 µl, sai số 0.1 µl -Kim hút cảm biến mực chất lỏng, bảo vệ sự va chạm ngang và dọc -Tự động rửa đầu kim cả bên trong và bên ngoài -Nhiễm bẩn <0.05% -Tự động pha loãng mẫu – Pha loãng trước và sau khi đo |
3. Bộ đọc mã vạch (tùy chọn) |
-Đầu đọc mã vạch cho mẫu bệnh phẩm và hóa chất -Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. -Chuyển dữ liệu bằng kết nối hai chiều LIS. |
4. ISE Module (tùy chọn) |
-Lựa chọn tùy ý với K+, Na+, Cl- -Tốc độ: Lên tới 255 xét nghiệm/giờ |
5. Khay hóa chất |
-Khay hóa chất: 60 vị trí có bộ phận làm lạnh (2~10ºC) -Thể tích hóa chất: 10-200µl sai số 0.5µl -Kim hút hóa chất phát hiện mức độ chất lỏng, bảo vệ va cham ngang và dọc -Tự động rửa đầu hút cả bên trong và bên ngoài |
6. Hệ thống khay phản ứng MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA MINDRAY BS – 600 |
-Khay phản ứng: Dạng đĩa, có 124 cuvette tự động làm sạch -Cuvette: Độ dài quang 5mm -Thể tích phản ứng: 100~300µl -Nhiệt độ vận hành: 37ºC -2 hệ thống trộn độc lập |
7. Hệ thống quang học |
-Nguồn sáng: Đèn Halogen-tungsten -Quang phổ: Quang phổ nghịch chuyển, lưới quang phổ -Kính lọc: gồm 12 bước sóng: 340nm, 380nm, 412nm, 450nm,505nm, 546nm, 570nm, 605nm, 660nm, 700nm, 740nm, và 800nm. -Dải hấp thụ quang: 0~3.3Abs – Sai số: 0.001Abs. |
8. Hiệu chuẩn và kiểm chuẩn |
-Các phương thức chuẩn: – Phương trình tuyến tính (một điểm, hai điểm, đa điểm, Log 4P, Logit-Log 5P, Spline, exponential, Polynomial, Parabola. – Biểu đồ kiểm chuẩn: Westgard multi-rule, Levy-Jennings, Cumulative sum check, twin plot. |
9. Hệ thống điều khiển |
-Hệ điều hành: Windows XP, Windows Vista -Giao thức kết nối: RS-232, cổng internet, USB |
10. Điều kiện làm việc |
-Điện nguồn: 220V, 50/60Hz, ≤1700VA -Nhiệt độ: 15-30oC -Độ ẩm: 35~85% -Lượng nước tiêu thụ: ≤ 28 lít/giờ. Nước cất hai lần -Kích thước: 990mm x 693mm x 1135mm (WxDxH) -Trọng lượng: 300kg |