Mô tả Mô tả Giới thiệu Thành lập từ năm 2001, sau hơn 20 năm phát triển Rayto hiện là một trong 3 nhà sản xuất thiết bị IVD lớn nhất Trung Quốc, là nhà sản xuất gốc, có quy mô lớn và làm chủ nhiều công nghệ lõi. Hiện Rayto đang sản xuất OEM/ODM cho nhiều hãng hiệu lớn trên Thế giới, trong đó có một số thương hiệu đang phân phối tại Việt Nam. Top 1 Trung Quốc về máy Đông máu Top 2 Trung Quốc về máy xét nghiệm Công thức máu Top 3 Trung Quốc về máy xét nghiệm Sinh hóa máu Thiết bị của Rayto bền bỉ, tin cậy, tiết kiệm hóa chất và có giá thành rất cạnh tranh và được phân phối tại hơn 70 Quốc gia trên Thế giới. Tại Việt Nam, thiết bị của Rayto đã có mặt hơn 15 năm và được nhiều cơ sở Y tế tin dùng. Máy xét nghiệm huyết học Laser tự động 28 thông số Hemaray 86 là một trong những sản phẩm nổi trội của hãng Rayto về thiết bị xét nghiệm huyết học. Máy cho kết quả có độ chính xác cao, phù hợp với các cơ sở y tế lớn hoặc những đơn vị chuyên sâu về huyết học và truyền máu. Tính năng nổi bật – 28 Thông số; 2 Biểu đồ; 2 Biểu đồ phân tán – Tốc độ : 60 test/giờ – Biểu đồ 3D cho WBC – Tích hợp hệ thống ủ Titanium – Tự động nạp 50 ống mẫu bệnh phẩm – 2 chế độ test & 2 chế độ mẫu – Công nghệ laser tán xạ – Công nghệ phân tích dòng tế bào – Hóa chất không Cyanide – Công nghệ chạy truy cập ngẫu nhiên (tùy chọn thêm) Tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO 9001, ISO 13485 Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật 1 Thông số WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, HCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, PLT, PDW, MPV, PCT, P-LCR, NEU#, NEU%, LYM#, LYM%, MON#, MON%, EOS#, EOS%, BAS#, BAS% 2 Các chỉ số nghiên cứu ALY#, ALY%, IG#, IG% 2 biểu đồ, 2 biểu đồ phân tán 3 Nguyên lý Đếm theo phương pháp trở kháng với WBC, RBC, PLT và theo phương pháp không cyanide cho Hemoglobin, phân tích dòng tế bào (FCM), tán xạ laser bán dẫn, nhuộm hóa học, kênh Baso độc lập. 4 Tốc độ Chế độ tự động nạp mẫu: 60 test/giờ Chế độ ống đống: 60 test/giờ 5 Hiệu suất Chỉ số Tuyến tính Sai số Độ chính xác WBC 1.0-99.9x 109/L ≤ 1.0% ≤ 2% RBC 0.3-7.0 x 1012/L ≤ 1.0% ≤ 1.5% HGB 20-240 g/L ≤ 1.0% ≤ 1.5% PLT 20 – 999 x 109/L ≤ 1.0% ≤ 4.0% 6 Chế độ xét nghiệm CBC CBC+ 5 DIFF 7 Chế độ mẫu Ống đóng : Ưu tiên START (chế độ cấp cứu), hỗ trợ cả máu toàn phần và máu mao quản 8 QC và Calib Nhiều quy tắc QC bao gồm L-J, X-B… Chức năng calib tự động hoặc thủ công cho máu toàn phần, máu pha loãng 9 Quản lý dữ liệu 100.000 kết quả bao gồm biểu đồ Nhiều định dạng in kết quả Giá trị trung bình, CV, SD Thống kê số mẫu chạy, QC, Calib Sắp xếp kết quả theo số mẫu, tên bệnh nhân, thời gian, loại … 10 Bảo trì Tự động kiểm tra khi khởi động và khi tắt máy Tự động bảo trì, làm sạch đường ống Điều chỉnh chế độ chờ Kiểm tra, cảnh báo hóa chất còn lại 11 Cảnh báo Cảnh báo thông tin bất thường Gắn cờ cảnh báo 12 Cài đặt hệ thống Phân quyền nhiều mức độ Nhiều giá trị tham chiếu theo tuổi, giới tính 13 Đầu vào/Đầu ra LAN, LIS với giao thức HL7 14 Môi trường hoạt động Nhiệt độ: 15 – 30 độ C Độ ẩm: 30 – 85% 15 Nguồn điện AC 100 – 240V, 50Hz/ 60Hz 16 Kích thước (mm) 610*760*610 (Dài*Rộng*Cao) 17 Khối lượng (Kg) 75 Cấu hình tiêu chuẩn: – Thân máy chính: 1 cái – Bộ máy tính kèm phần mềm: 01 bộ – Dây nguồn: 01 – Cáp kết nối: 01 – Hóa chất chính hãng: 1 bộ – Sách hướng dẫn tiếng Anh – Việt: 1 bộ
VỀ CHÚNG TÔI
TƯ VẤN TẬN TÂM
0971.199.798
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
Tiện lợi, nhanh chóng
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Chuyên nghiệp, nhanh chóng
UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Hàng chính hãng