Máy sinh hóa tự động tốc độ cao – Xuất xứ Ý

  • Model: Miura
  • Hãng: ISE/ Ý
  • Công xuất: 300 và 500 test/ giờ

Liên hệ ngay

VỀ CHÚNG TÔI

TƯ VẤN TẬN TÂM
0971.199.798

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
Tiện lợi, nhanh chóng

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Chuyên nghiệp, nhanh chóng

UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Hàng chính hãng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

– Miura là giải pháp tốt nhất phù hợp với tất cả các phòng thí nghiệm với chức năng phân tích truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn tự động.

– Có hệ thống cấu trúc tinh vi tuy nhiên đây là giải pháp thân thiện với người dùng.

– Phần mềm tương tác thông minh, giao diện dễ dàng sử dụng với chỉ vài bước  và chuyển đổi  sang một những ngôn ngữ khác nhau tạo sự thuận tiện và phù hợp cho tất cả các phòng thí nghiệm trên toàn thế giới

– Kim cầm hút đơn hoặc đôi.

– Mặt thí nghiệm trên và bệ sàn mặt dưới đứng

– Cấu hình 2 chất thử/ chất phản ứng khác nhau

– 49 chất thử nghiệm trên bảng điều khiển với lọ dung tích 50ml R1 và (hoặc) lọ dung tích 20ml R2.

– 63 chất thử/ chất phản ứng với lọ dung tích 35ml R1 và (hoặc) lọ dung tích 15ml R2.

– 80 mẫu thử trên bảng mạch

– Được tích hợp mẫu ISE phát hiện các nhân tố Na+, K+, Cl- trong huyết thanh, huyết tương, dung dịch nước tiểu.

– Được tích hợp bộ cảm biến thông minh và nhạy cho mẫu thử và chất thử.

– Xác định sự chính xác giữa mẫu thử và chất thử

– Được tích hợp để phát hiện chính xác cho mẫu thử và chất thử

– Được tích hợp hệ thống hút dung dịch bảo hành miễn phí

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kim cầm đôi

– 500 lần kiểm tra/ giờ với ISE.

– 300 lần kiểm tra trắc quang / giờ với phép thử mẫu chất thử đơn

– 240 lần kiểm tra trắc quang/ giờ với phép thử mẫu chất thử đôi.

Kim cầm đơn

– Lên tới 360 lần kiểm tra/ giờ với ISE.

– Lên tới 240 lần kiểm tra trắc quang/ giờ với phép thử mẫu chất thử đơn.

– Lên tới 135 kiểm tra trắc quang/ giờ với phép thử mẫu hóa đơn đôi.

Thông số kỹ thuật chung

– Cách thức phân tích : Phân tích điểm cuối đơn sắc hoặc bicromatic, thời gian cố định, động lực nhãn mẫu thử khác nhau.

– Tích phân ISE đơn vị : Na+, K+, Li+, Cl- trong huyết tương, huyết thanh và dung dịch nước tiểu.

– 48 thông số hiển thị theo dòng  trên lọ dung tích  50ml R1/ 20ml R2.

– 62 thông số hiển thị theo dòng trên lọ dung tích 35ml R1/ 15ml R2.

– Phép thử đơn, đôi và ba.

– Nhiệt độ phản ứng : +370C ± 0.10C

– 80 mẫu thử/ lấy thử/ vị trí kiểm soát trên ống chính  ( 0.12 ÷13mm x 75/100mm) và cốc thử (3ml).

– Máy tự động hóa dung dịch mẫu thử.

– Chuẩn hóa với đường kẻ tuyến tính và phi tuyến tính lên tới 8 điểm, dung dịch loãng tự động của biểu đồ chuẩn hóa ( hồi quy tuyến tính, tuyến tính piece- wise, khối, đa thức )

– Điều khiển bảng chọn với sơ đồ Levy- jenning.

– Tích hợp đầu đọc mã vạch cho mẫu thử và chất thử (tùy chọn )

– Thiết bị báo hiệu với bộ phận máy phát hiện tốc độ cao và bộ phận cảm ứng.

– Bơm đinh lượng vi sinh để chia chất thử và mẫu thử có độ chính xác cao ( không có ống bơm)

– Khối lượng chất thử : 1 ÷ 400 microliters.

– Khối lượng mẫu thử : 1 ÷ 300 microliters

– Khối lượng phản ứng quy chuẩn : 200 -250 microliters

– Bước sóng bảng mạch : 8 – 340nm đến 700nm thêm một vị trí miễn phí.

– Nguồn ánh sáng : Đèn halogen thời gian sử dụng lâu ( 2000 giờ )

– Trắc quang tuyến tính : 0 ÷ 3.0 OD.

– Đọc cuvette : 80  dụng  cụ  rửa  lại  trên bảng mạch

– Cuvette washing: Trạm rửa tự động

– Lượng nước tiêu thụ:  3-4 lít/ giờ.

– Chất phản ứng làm lạnh : 140C dưới nhiệt độ bao quanh.

– PC/ bàn phím/ chuột/máy in : ngoài.

– Màn hình điều khiển 17 inch.

– L.I.S. : Kết nối 2 hướng.

– Hệ điều hành : Windows XP/7.

– Nhiệt độ môi trường 18-320

– Kích thước nắp bề mặt : 114 x 75 x 60 cm

– Nặng : 80kg

– Kích thước đáy : 190 x 77 x 132

– Nặng : 155kg.