Mô tả chi tiết
MÁY SIÊU ÂM 4D MÀU
Model: Apogee 3500 touch
Hãng sản xuất: SIUI – Trung Quốc
Đặc điểm:
– Công nghệ hình ảnh kỹ thuật số với độ chính xác cao
– THI, ghép ảnh thời gian thực, ảnh hình thang, ảnh hình quạt mở rộng.
– Ảnh dòng chảy Doppler màu (CDFI), phổ Doppler.
– Linh hoạt trong đo lường và chức năng chẩn đoán lâm sàng.
– Công nghệ hình ảnh tiên tiến hiển thị hỉnh ảnh chất lượng cao.
– Công nghệ hình ảnh kỹ thuật số với độ chính xác cao hiển thị rõ nét cấu trúc mô
– Hệ thống truyền thông qua chuẩn DICOM 3.0
Ứng dụng ưu việt:
– Siêu âm 4D.
– Siêu âm chẩn đoán tim mạch với phần mềm Doppler Xung ( PWD), Doppler màu ( CFM+ PWD)
Cấu hình chuẩn bao gồm:
– Thân máy chính.
– Bảng điều khiển cảm ứng ( Touch screen) 8,4 inche
– Màn hình LCD 17 inche.
– HDD 160 GB
– DVD- RW
– 04 Cổng cắm đầu dò.( 3 cổng kích hoạt và 1 cổng Dock)
– 02 Cổng USB
– Gói phần mền đo và tính toán.
– Chế độ hiển thị: B, 2B. 4B, M, B/M, THI, CDFI, B/C, PWD, PDI, Dir PDI
– Công nghệ: SRT Imaging ( 1- 7 steps), Trapezoidal Imaging, Extended Imaging.
– Phần mềm Doppler màu ( CFM + PW) bao gồm trong cấu hình chuẩn.
Apogee 3500, với bộ xử lý hình ảnh 64 kênh (thông số phần cứng chỉ xuất hiện trên các dòng máy cao cấp), đồng nghĩa với việc hình ảnh sẽ tốt hơn so với đa số các dòng máy tầm trung khác trên thị trường.
Có chỉnh âm lượng tự động (chức năng siêu âm Thai OB)
Có thể hội chuẩn từ xa nhờ vào việc chia sẽ trực tuyến hình ảnh siêu âm cùng lúc lên nhiều điện thoại hoặc máy tính với phần mềm SIUI MAI.
Hỗ trợ hình ảnh tương phản giúp Bác Sỹ quan sát tốt hơn.
Có tích hợp chức năng điện tim ECG.
Có tích hợp chức năng EF nhanh (chức năng Tim)
Có tích hợp chức năng stress echo (chức năng tim)
Có tích hợp sẵn các gói đo đạt và tính toán theo các nhóm chuyên biệt (Thai, tuyến giáp, tổng quát, mô nhỏ,mạch máu….) giúp đo đạt nhanh chống và chính xác.
Cho phép lựa chọn rất nhiều loại đầu dò phù hợp với tất cả các chuyên khoa.
Công nghệ Siêu Âm 4D HD LIVE với độ chính xác và độ nét rất cao do được thừa hưởng từ các dòng máy cao cấp nhất của hãng SIUI.
Tính năng Nanoview, THI: giúp tăng độ nét và nổi khối giúp phân biệt giữa các vùng mô khác nhau, một cách đáng kể.
Cho phép tùy chỉnh vận tốc quét để phù hợp với từng trường hợp ưu tiên độ nét hay độ mượt của chuyển động . Ví dụ lúc cần khảo sát nhanh sẽ chọn ưu tiên độ mượt của hình ảnh, hình ảnh thay đổi gần như tức thời khi di chuyển đầu dò, lúc cần khảo sát kỹ sẽ ưu tiên chất lượng hình ành nét nhất, rõ nhất, đổi lại sẽ giảm độ mượt xuống, hình ảnh sẽ thay đổi chậm hơn.
Có các tính năng dành riêng cho chuyên tim, mạch máu, đàn hồi mô…. Với phép đo đạc và tính toán chuyên sâu cho tim có độ chính xác cao.
Bảng thông số kĩ thuật:
MÀN HÌNH HỆ THỐNG |
APOGEE 3500 TOUCH |
KIỂU DÁNG |
|
Loại hệ thống |
Bàn đẩy |
Hiển thị tiêu chuẩn |
LCD 17 Inches |
Hiển thị lựa chọn thêm |
LCD 8.4 Inch Touch Screen |
Cổng cắm đầu dò |
3 active, 1 dock |
Đầu dò tiêu chuẩn |
Convex probe Linear probe |
TGC |
8 |
Dung lượng ổ cứng |
160GB |
DVD-RW |
Có sẵn |
Bàn phím Backlit |
Có sẵn |
Bàn phím Alphabetic |
Bàn phím máy tính |
Khối lượng |
80kg |
HỆ THỐNG |
|
Chế độ quét
|
B, 2B, 4B, M, B/M; Zoom B,Colour Flow, PW,CW(OPTION), B+C, B+PW, B+C+PW |
Tissue Harmonic Imaging |
Có sẵn |
Compound Imging |
Lựa chọn thêm |
Panoramic Imaging |
Lựa chọn thêm trong thời gian tới |
Elastography |
Lựa chọn thêm |
Tần số tối đa |
12MHz |
Tần số tối thiểu |
1.7MHz |
Mức thay đổi tần số |
5 |
Góc quét tối đa |
180° |
Độ sâu tối đa |
30cm |
DICOM 3.0 |
Lựa chọn thêm |
3D |
Lựa chọn thêm |
4D |
Bao gồm |
Body Mark |
114 |
Phát lại Cineloop chế độ B |
2000 frames |
Điều khiển Gain |
0~100 |
Tiêu cự |
1~8 |
Định dạng lưu hình ảnh |
BMP,JPG,DCM |
Định dạng lưu Cineloop |
AVI,CINE |
Biopsy Guide Line |
Lựa chọn thêm |
Biopsy Guide |
Lựa chọn thêm |
Phím tự định nghĩa |
12 |
Một phím tối ưu hóa |
Có sẵn |
Chức năng chương trình cài đặt sẵn |
Có sẵn |
Chức năng báo cáo |
Có sẵn |
Biểu đồ tăng trưởng |
Có sẵn |
Cổng kết nối ngoại vi |
|
Cổng USB |
2 |
Cổng ra Video |
1 |
Cổng điều khiển máy in |
1 |
Cổng vào DC +12V |
N/A |
Cổng RJ-45 NIC |
1 |
Cổng VGA |
1 |
Cổng Foot Switch |
1 |
Cổng ra S-Video |
1 |
Bao gồm 03 đầu dò:
– 01 Đầu dò khối 4D, C5L40C (3.0/3.7/4.5/5.2/6.0MHz) and phần mềm 4D.
– 01 Đầu dò Linear L8L38C (5.0/6.6/7.5/10.0/12.0MHz)
– 01 Đầu dò Convex C3L60C (2.0/2.5/3.3/4.2/5.0MHz )
Lựa chọn thêm:
– Đầu dò 4D convex C5L40C (4.0/4.7/5.5/6.2/7.0MHz) và phần mềm 4D.
– Đầu dò âm đạo 4D C3I20C (4.0/5.0/6.0/7.0/9.0MHz) và phần mềm 4D.
– Đầu dò âm đạo V6L11C/R11 (4.0/5.0/6.0/7.0/9.0MHz)
– Đầu dò linear L8L50C (5.0/6.6/7.5/10.0/12.0MHz)
– Đầu dò linear L10L38C(8.0/9.0/10.0/11.0/12.0MHz)
– Đầu dò microconvex C5I20C (4.0/4.7/5.5/6.2/7.0MHz)
– Đầu dò micorconvex C3I20C (2.0/2.5/3.3/4.2/5.0MHz)
Mọi chi tiết xin liên hệ:
VP Đại Việt tại Hà Nội
Tel: 024 3 5561819 – 024 22 4321 46 – Fax: 024 35563520 Email: Website: www.Đại ViệtMED.com VP Đại Việt tại TP Hồ Chí Minh |
Hotline: 0971.199.798 |
|
|