Máy phân tích huyết học – XP 100 – Nhật Bản

Model: XP-100

Hãng SX: SYSMEX

Xuất xứ: Nhật bản

Tiêu chuẩn chất lượng: DIN EN ISO 9001

 

Liên hệ ngay

VỀ CHÚNG TÔI

TƯ VẤN TẬN TÂM
0971.199.798

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
Tiện lợi, nhanh chóng

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Chuyên nghiệp, nhanh chóng

UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Hàng chính hãng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

* Tính năng kỹ thuật :

1. Thông số đo được:  20 thông số và 3 biểu đồ Hồng cầu, Bạch cầu, Tiểu cầu. Các thông số đo được là:

 

Stt

Viết tắt tiếng Anh

Ý nghĩa

1

WBC

Số lượng bạch cầu

2

RBC 

Số lượng tế bào hồng cầu.

3

HGB

Hemoglobine

4

HCT

Huyết cầu tố

5

MCV

Thể tích trung bình hồng cầu

6

MCH

Huyết sắc tố trung bình hồng cầu

7

MCHC

Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu

8

PLT

Số lượng tiểu cầu

9

LYM%(W-SCR)

Tỉ lệ phần trăm bạch cầu Lympho

10

MXD%(W-SCR)

Tỉ lệ phần trăm bạch cầu cỡ trung bình (bạch cầu đơn nhân, bạch cầu ưa basơ, bạch cầu ưa axit)

11

NEUT%(W-MCR)

Tỉ lệ phần trăm bạch cầu đa nhân trung tính

12

LYM# (W-SCC)

Số lượng tuyệt đối bạch cầu Lympho

13

MXD# (W-MCC)

Số lượng tuyệt đối bạch cầu cỡ trung bình (bạch cầu đơn nhân, bạch cầu ưa basơ, bạch cầu ưa axit)

14

NEUT#(W-LCC)

Số lượng tuyệt đối bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophil)

15

RDW-SD hoặc RDW-CV

Dải phân bố hồng cầu theo SD ( Độ lệch tiêu chuẩn – Standard Deviation) hoặc CV ( Hệ số biến thiên – Coefficient of Variation)

Tham số RDW – SD là tham số duy nhất đo được trên máy của Sysmex. Các báo cáo khoa học đã chứng minh rằng sự kết hợp của tham số RDW-SD và tham số MCV (thể tích trung bình hồng cầu) có thể đặt ra một tiêu chuẩn cho sự chẩn đoán phân biệt giữa bệnh thiếu máu do thiếu sắt và beta thalassemia

16

PDW

Dải phân bố tiểu cầu

17

MPV

Thể tích trung bình tiểu cầu

18

P-LCR

Tỉ lệ tiểu cầu kích thước lớn

19

PCT

Tỉ lệ (%) số lượng tiểu cầu trên toàn bộ WBC

 

2. Biểu đồ Hồng cầu; Bạch cầu và Tiểu cầu: 

Được thể hiện trên màn hình có thể in ra giấy in (histogram). Có 3 chế độ in kết quả tuỳ theo yêu cầu xét nghiệm:

– 20 thông số xét nghiệm và 3 biểu đồ Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu

– 20 thông số xét nghiệm không có biểu đồ Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu

– 8 thông số máu cơ bản

3. Tốc độ làm việc ( throughput ): 

Máy đếm tế bào tự động XP-100 thực hiện 60 mẫu/giờ cho cả hai phương thức Whole Blood (Máu toàn phần ) và Predilute ( Máu pha loãng). 

4. Thời gian cần thiết cho 1 kết quả xét nghiệm: 

Kết quả đo xẫp xỉ 60 giây cho 1 xét nghiệm: Kể từ khi hút mẫu đến khi in ra kết quả chỉ mất chưa đến 1 phút.

5. Tự động rửa kim hút mẫu: (Automatic probe rinsing and cleaning)

Sau mỗi lần hút máy tự động rửa kim hút mẫu cả phía trong lòng kim và mặt ngoài kim hút tránh nhiễm bẩn mẫu thử tiếp theo, cho kết quả chính xác từng mẫu bệnh phẩm.

6. Chế độ kiểm tra tự động khi bật máy: 

Máy XP-100 cài sẵn chương trình kiểm tra tự động khi bật máy phát hiện các sự cố của máy và các tiêu chuẩn cần thiết đảm bảo cho máy hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu có lỗi, máy sẽ hiện các lỗi và lời chú thích hướng dẫn người vận hành kiểm tra lại nguyên nhân gây lỗi.

Khi bật máy, Máy XP-100 tự động phát ra dòng cao tần đốt cháy các cặn bẩn trong buồng đếm và  rửa đẩy ra đường thải.

Trong trường hợp không thổi được dị vật hay cục máu đông, máy thông báo lỗi cho người vận hành biết để khắc phục hay báo cho kỹ sư sửa chữa.

7. Chế độ làm sạch buồng đo trước khi tiến hành đo mẫu tiếp theo: 

Sau mỗi chu trình hút mẫu, pha loãng và đo 1 mẫu bệnh phẩm máy tự động làm sạch kim hút mẫu, đường dẫn mẫu vào các buồng đo và buồng đo bằng chính dung dịch pha loãng để tránh sự nhiễm bẩn mẫu bệnh phẩm được xét nghiệm tiếp theo, cho kết quả chính xác.

8. Chế độ tự động làm sạch khi tắt máy: 

Máy XP-100 có sẵn chương trình làm sạch toàn bộ hệ thống hút, đường dẫn mẫu và buồng đo trước khi tắt máy. Tránh hiện tượng lắng đọng muối, hemoglobin và các thành phần khác trong máu gây tắc. 

Trong trường hợp có lắng đọng hoặc có dị vật trong đường hút hoặc buồng đo máy tự động phát ra dòng cao tần đốt cháy dị vật và “thổi” cùng phần máu thừa trong kim hút vào đường thải.

9. Chế độ đo: Máy XP-100 có 2 chế độ đo bao gồm 

– Chế độ đo máu toàn phần: Máu mao mạch, máu tính mạch hay máu động mạch

– Chế độ do máu pha loãng: sử dụng trong các trường hợp lấy máu khó, lượng máu bệnh phẩm cần xét nghiệm quá ít

10. Quản lý dữ liệu tự động: Máy XP-100 được cài đặt sãn chương trình quản lý tự động:

Bộ nhớ trong của máy XP-100 có khả năng lưu trữ được 40.000 kết quả xét nghiệm gồm 18 thông số cùng 3 biểu đồ hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu

6 Files QC (Kiểm tra chất lượng)

Hệ thống kiểm soát chất lượng và báo lỗi: 

– 2 chương trình kiểm chuẩn X hoặc L-J.

– Chương trình International Quality Assurance System- IQAS

– 8 thông số lựa chọn để kiểm tra

– Dải dao động SD có thể thay đổi

– Máy có khả năng sử dụng 3 loại ngôn ngữ khác nhau Anh, Nhật và Tây Ban Nha

– Có thể sử dụng 2 đơn vị đo là mg/% và ml

– Có khả năng thiết lập lại hệ thống ngày tháng năm, hiệu chuẩn các thông số theo mẫu máu chuẩn

– Các lời chú dẫn cho người sử dụng được hiển thị trên màn hình điều khiển

– Hệ thống báo lỗi và hướng dẫn sử lý lỗi

– Hệ thống kiểm chuẩn chất lượng và số lượng hoá chất sử dụng. Mãy sẽ hoạt động với các thông số chuẩn.

11. Khả năng báo hiệu bất thường ngoài giới hạn sinh lý của các thông số: 

Máy XP-100 được cài đặt sẵn các chương trình về các thông số xét nghiệm sinh lý. Khi thực hiện xét nghiệm, kết quả được so sánh với giới hạn sinh lý, nếu kết quả các thông số bất thường được đánh dấu vượt quá giới hạn hoặc thấp hơn sinh lý bình thường để người đọc kết quả lưu tâm về các chỉ số đó. (Sensitive Flagging for Diagnosis Support)

12. Thể tích mẫu đo: (Sample Volume)

Phương pháp Whole blood 50 ml

Phương pháp Predilute 20 ml

13. Màn hình hình hiển thị: 

Màn hình tinh thể lỏng được gắn kèm theo máy XP-100, thiết kế dồng bộ, kích cỡ gọn nhẹ rất phù hợp cho các phòng xét nghiệm đa khoa và xét nghiệm lưu động.

14. Máy in: 

Máy in nhiệt gắn trong máy nên kết cấu máy gọn, không cồng kềnh, tiện di chuyển và phù hợp cho các phòng xét nghiệm và xét nghiệm lưu động.

Ngoài ra máy còn có cổng kết nối với máy in ngoài với cổng kết nối và phần mềm tích hợp sẵn trong máy

15. Chương trình kiểm tra chất lượng tự động

Sử dụng chương chình tự kiểm chuẩn máy với 6 file, mỗi file có tới 60 điểm số liệu kiểm soát chất lượng để đảm bảo kết quả xét nghiệm của máy là chính xác và mức dao động thấp (Quality Control Data -QC.)

16. Thuốc thử không dùng Cyanide

XP-100 xét nghiệm Hemoglobin không dùng Cyanide, do đó không gây độc hại đến môi trường và người sử dụng.

17. Dải nhiệt độ phòng làm việc: 15°C – 40°C

18. Dải độ ẩm phòng làm việc: 30 – 85%

19. Công suất tiêu thụ điện:  ít hơn 230 VA (0.23 KW)

20. Kết nối máy tính thông qua cổng RS232 phục vụ cho việc lưu trữ kết quả và thông tin bệnh nhân

21. Khả năng kết nối với bộ đọc mã vạch bằng tay thông qua cổng tích hợp sẵn trên máy