THÔNG TIN SẢN PHẨM
THÔNG SỐ KĨ THUẬT: Máy đo chức năng hô hấp Nhật Bản – Model: ST-170 – Hãng: FUKUDA SANGYO CO. LTD
Cảm biến |
Lưu lượng kế Fleisch-pneumotach đo dòng chảy |
Phương pháp đo |
Tích hợp dòng |
Dải đo |
Dòng: từ 0 đến ±16 lít/s Thể tích: từ 0 đến 10 lít |
Độ chính xác |
Dòng: trong khoảng ±5% chỉ số hoặc ±0,2 lít/s, chọn giá trị lớn hơn Thể tích: trong khoảng ±3% chỉ số hoặc ±50ml, chọn giá trị lớn hơn |
Lưu trữ bộ nhớ |
145 dữ liệu bênh nhân bào gồm dạng sóng thử tốt nhất |
Các mục đo |
Đo VC (Dung tích sống thở chậm), đo FVC (Dung tích sống thở mạnh), MVV(thông khí phút tối đa), Đo trước/ sau (độ giãn khí quản), đo kích thích phế quản |
Thời gian test |
VC: 90s (thời gian đợi); 60s(bắt buộc) x 3 FVC: 90s (thời gian đợi); 30s (bắt buộc) x 3 test MVV: 90s (thời gian đợi); 12s (bắt buôc) x 2 test |
Đo sau (độ giãn khí quản) |
Như thời gian test cơ bản |
Đo kích thích phế quản (BC) |
Như thời gian test FVC cơ bản Rửa nước muối (làm 1 lần) Cho thuốc và hít vào (làm 18 lần) |
Mẫu liều lượng BC |
Giao thức chuẩn cho Methalomine, Histamine và chất ô nhiễm kháng nguyên . Người dùng có thể thay đổi giao thức |
Công thức dự đoán |
ITS ITS (NIOSH, OSHA), Knudson ’83; Morris/Polga, ECCS ; Tây Ban Nha, Nhật Bản, Nauy, Chile, Úc, Phần lan |
Diễn dịch |
ITS, Ellis, chuẩn đoán & GOLD (Các sáng kiến toàn cầu cho bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính) |
Ngôn ngữ |
Có thể lựa chọn ( Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha và Ý) |
Hiển thị |
Kích thước màn hình: 16 điểm x 16 dòng (với phần chữ), 128 x128 pixel (với ảnh) |
Máy in bên trong |
Máy in đồ họa nhiệt với độ rộng giấy in 48mm |
Phím |
Loại bàn phím có màng che gồm các số từ 0-9, phím nhập, phím xóa, phím nhập số và chữ cái và phím chức năng cài đặt trực tiếp |
Cổng giao tiếp Cổng in ngoài |
1 cổng (RS-232, 9600 bps) cho việc upload dữ liệu lên máy tính cài đặt FS/PC Cổng tương thích SPP cho máy in của người dùng (hỏi tư vấn của nhà phân phối để tìm model máy in phù hợp. |
Nguồn điện |
Nguồn điện xoay chiều 100-240VAC (Bộ chuyển đổi AC), đơn pha, mức tiêu thụ 35VA |
Kích thước không gian (xấp xỉ) |
Máy chính (mm): 250(dài)x250(rộng)x80,5(cao) Tay cầm phía sau (mm): 43,5(dài)x250(rộng) Cảm biến và giá đỡ cảm biến (mm): 250(dài)x74(rộng)x119,5(cao) |
Trọng lượng (xấp xỉ) |
Máy chính ~1,6kg, cảm biến dòng ~0,45kg |
CÁC THÔNG SỐ ĐO:
VC-related: VC, ERV, IRV, IC, TV, đo nhịp hô hấp FRC tính RV, FRC cho RV/TLC
FVC-related: FVC, FEV0.5, FEV 1.0, FEV 1%-G, FEV1%-T, FEV 3.0, FEV3%-G, FEV3%-T, FEV6.0, FEV6%-G, FEV6%-T, MMEF, EX time, Vext, FIVC, FIV0.5, FIV1.0, FIV1.0/FVC, PEF, MEF75%, MEF50%, , MEF25%, PIF, và MIF50. MVV-Related: MVV, RR &TV
CẤU HÌNH VÀ PHỤ KIỆN: Máy đo chức năng hô hấp Nhật Bản – Model: ST-170 – Hãng: FUKUDA SANGYO CO. LTD
Cảm biến dòng: 1 bộ
Ống cao su hình nón: 1 cái
Kẹp mũi: 1 cái
Dây nguồn: 1 bộ
Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ
Giấy in nhiệt: 1 cuộn
Que giấy đặt miệng: 50 cái
CẤU HÌNH CHỌN THÊM:
Phần mềm quản lý dữ liệu FS/PC: 1cái
Cáp truyền chuỗi dữ liệu: 1cái
Ống tiêm hiệu chuẩn (3-L): 1cái
Cáp máy in ngoài: 1 cái
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.