Bơm tiêm điện Terumo – Nhật Bản – model: TE-SS730

Model: TE-SS730

Hãng: TERUMO

Xuất xứ: Nhật Bản

Liên hệ ngay

VỀ CHÚNG TÔI

TƯ VẤN TẬN TÂM
0971.199.798

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
Tiện lợi, nhanh chóng

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Chuyên nghiệp, nhanh chóng

UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Hàng chính hãng

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM

ĐẶC ĐIỂM:

  • Thiết bị được sử dụng trong các cơ sở y tế: hồi sức cấp cứu, phòng mổ, các khoa chăm sóc đặc biệt, khoa sơ sinh, khoa điều trị tim mạch và nhiều phòng khoa khác.
  • Dùng để đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào cơ thể bệnh nhân với độ chính xác cao.
  • Màn hình màu LCD 4,3 inch hiển thị rõ ràng.
  • Hiển thị dung lượng ắc quy với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.
  • Có đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ chờ.
  • Kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.
  • Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.
  • Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy.
  • Có trang bị pin phụ để cảnh báo lỗi nguồn trong trường hợp mất điện lưới và ắc qui hỏng
  • Đạt chứng chỉ ISO 13485:2016, CE

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Bơm tiêm điện Terumo – Nhật Bản – model: TE-SS730

 

Có thể sử dụng các loại bơm tiêm:

 

5mL, 10mL, 20mL, 30mL, 50/60mL của nhiều nhãn Bơm tiêm của nhiều hãng sản xuất khác nhau (16 Brands)

Chế độ đặt liều

 

Có các chế độ: mL/h, µg/kg/m, mg/kg/h

Tốc độ tiêm:

 

0,01 đến 1200,00 mL/h

+ 0,01 đến 150,00 mL/h (sử dụng ống tiêm 5mL)

+ 0,01 đến 300,00 mL/h (sử dụng ống tiêm 10,20,30 mL)

+ 0,01 đến 1200,00 mL/h (sử dụng ống tiêm 50/60 mL)

Bước đặt:

+ 0,01 mL/h (tốc độ từ 0,01 đến 10,00 mL/h)

+ 0,10 mL/h (tốc độ từ 10,00 đến 100,00 mL/h)

+ 1,00 mL/h (tốc độ từ 100,00 đến 1200,00 mL/h)

Cài đặt tốc độ bằng núm xoay

Thể tích dịch định tiêm:

 

0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

Có chế độ không đặt giới hạn dịch tiêm, hiển thị “—-.–”

Cài đặt thời gian tiêm:

 

1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)

Có chế độ không đặt giới hạn thời gian, hiển thị “—-.–”

Dải cài đặt liều:

 

 0,01 tới 10,00 (bước đặt 0,01)

10,00 tới 100,000 (bước đặt 0,10)

100,00 tới 999,00 (bước đặt 1,00)

Đơn vị: µg/kg/m và mg/kg/h

Cài đặt cân nặng bệnh nhân

 

Từ 0.1 đến 300 kg (bước đặt 0.1kg)

Dải nồng độ pha loãng

 

0.01 tới 10.00 (0.01 mg/mL)

10.00 tới  100.00 (0.10 mg/mL)

100.00 tới  999.00 (1.00 mg/mL)

 

Dải cài đặt lượng thuốc

 

 

0.01 tới  10.00 (0.01 μg hoặc mg)

10.00 tới  100.00 (0.10 μg hoặc mg)

100.00 tới  999.00 (1.00 μg hoặc mg)

 

Dải cài đặt dung dịch pha thuốc:

 

 

 0.01 tới  10.00mL (bước đặt 0.01mL)

10.00 tới  100.00mL (bước đặt 0.10mL)

100.00 tới 999.00mL (bước đặt 1.00mL)

 

Tốc độ tiêm nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:

 

100,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5 mL)

100,00 đến 300,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10,20,30 mL)

100,00 đến 1200,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL)

 (bước đặt 100,00 mL/h)

Thể tích dịch tiêm nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

 

0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)

10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10)

100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00)

Dải cài đặt thời gian đặt liều khi không ấn và giữ phím

 

Từ: 1s tới 60 phút (bước đặt 1s)

Hiển thị thể tích dịch đã tiêm:

 

0,00 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01 mL)

10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

 

Độ chính xác:

 

±1%

Áp lực báo tắc đường truyền:

  •  

10 đến 120 kPa (Có 10 mức để cài đặt)

Tốc độ Purge:

 

Khoảng 150 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5 mL)

Khoảng 300 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10 mL)

Khoảng 400 mL/h (sử dụng bơm tiêm 20 mL)

Khoảng 500 mL/h (sử dụng bơm tiêm 30 mL)

Khoảng 1200 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL)

* Báo động trong các trường hợp:

  •  

+ Tắc đường tiêm  truyền

+ Gần hết dịch

+ Đuôi piston của bơm tiêm lắp không đúng

+ Thân của bơm tiêm lắp không đúng

+ Ắc quy yếu

+ Báo động lại

+ Nhắc ấn phím START.

+ Chưa cài đặt tốc độ tiêm

+ Chưa cài đặt thể tích dịch định tiêm

+ Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền

+ Hoàn thành thể dịch đặt trước.

* Các chức năng an toàn:

  •  

+ Cài đặt báo động gần hết dịch bằng thời gian

+ Chọn áp lực báo tắc đường tiêm ở 10 mức

+ Giảm bolus: giảm áp lực trong bơm tiêm khi gặp báo động tắc nghẽn

+ Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)

+ Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)

+ Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động

* Các chức năng khác:

 

+ Hiển thị hướng dẫn lắp bơm tiêm trên màn hình LCD

+ Hiển thị nhãn và cỡ bơm tiêm trên màn hình LCD

+ Chuyển đổi kiểu bơm tiêm

+ Cài đặt thể tích dịch định tiêm

+ Cài đặt thời gian định tiêm

+ Có âm báo ở chế độ Purge/Bolus

+ Xóa thể tích dịch đã tiêm

+) Chức năng chờ

+ Tạm thời loại bỏ chức năng nhắc nhở ấn phím START.

+ Cài đặt thời gian chờ theo yêu cầu: lên tới 24 giờ

+ Điều chỉnh âm lượng chuông báo động

+ Điều chỉnh âm lượng bàn phím

+ Có âm báo khi ấn phím STOP

+ Điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD

+ Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng

+ Cài đặt ngày, giờ

+ Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện

+ Phát hiện có nguồn điện lưới AC

+) Có âm báo khi phát hiện:

+ Có nguồn điện lưới AC

+ Duy trì  đường ven mở

+ Xóa thể tích dịch đã tiêm khi máy đang hoạt động

+ Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động

+ Chọn giai điệu âm thanh báo động.

+ Có 18 ngôn ngữ để lựa chọn hiển thị

+ Đặt bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt

+ Tiêm nhanh (Bolus) bằng cách ấn và giữ phím

+ Tiêm nhanh (Bolus) không cần ấn và ấn phím

+ Có âm báo khi tắt nguồn

+ Chức năng lựa chọn chế độ đặt liều

+) Chức năng hiển thị thông tin chế độ đặt liều

+) Chức năng tính nồng độ pha loãng dựa trên lượng thuốc và dung dịch pha thuốc

 

* Điều kiện hoạt động:

  •  

+ Nhiệt độ: 5 đến 400C

+ Độ ẩm: 20 đến 90% (Không ngưng tụ)

* Điều kiện bảo quản:

 

* Điều kiện vận chuyển:

  •  

+ Nhiệt độ: -20 đến 450C

+ Độ ẩm: 10 đến 95% (Không ngưng tụ)

+ Nhiệt độ: -20 đến 600C

+ Độ ẩm: 10 đến 95% (Không ngưng tụ)

* Điện áp:

 

+ Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz

+ Có trang bị ắc quy lithium ion trong máy, hoạt động liên tục khoảng 12 tiếng (Ắc qui mới, nạp đầy, tốc độ 5 mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 oC)

+ Thời gian nạp ắc qui: ≥ 8h.

Ắc qui được nạp 80% chỉ trong vòng 3 giờ

+ Có trang bị pin phụ để cảnh báo lỗi nguồn trong trường hợp mất điện lưới và ắc qui hỏng

(Hiển thị mức dung lượng và mức sạc của ắc qui trong máy trên màn hình LCD với 5 vạch)

* Công suất tiêu thụ:

 

24VA

* Phân loại:

 

Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP24

* Kích thước:

 

381mm (rộng) x 120mm (cao)  x 112mm (sâu)                     

* Trọng lượng:

 

Khoảng 2.0 kg