MONITOR 5 THÔNG SỐ THEO DÕI BỆNH NHÂN
Model: BPM-1200TM
Hãng: Bionics – Hàn Quốc
I. ĐẶC ĐIỂM:
Bảng chọn điều hướng thân thiện với người sử dụng
* Cấu hình tiêu chuẩn với ECG, Respiration, SpO2, NIBP, TEMP (1 kênh), kênh phụ TEMP (1 kênh) và IBP (1 lỗ/2 kênh)
* Các thông số cơ bản được cải tiến trên bo mạch với New ECG (T.I®ADS 1298), New SpO2 (ITEC®CHIPO2PM) và New NIBP (Omron®)
* Hỗ trợ 30 ngày dưới dạng biểu đồ và dạng bảng xu hướng
* Hỗ trợ hiệu chỉnh tùy thích 12 đoạn báo động
* Phát hiện 13 loại loạn nhịp
* Hỗ trợ giao thức HL7 và hệ thống EMR(EMR: hệ thống điện tử y tế)
* Optional: Hệ thống theo dõi trung tâm (lên đến 64 giường)
* Optional: Pin có dung lượng lớn (5 giờ)
* Optional: Hỗ trợ PHILIPS Respironics® EtCO2
* Optional: Hỗ trợ ống thông xâm lấn Swan-Ganz tương thích Cardio Output & Phasein® Multi-Gas (EtCO2 and N2O / thuốc gây mê)
* Optional: Suntech® NIBP module sẵn có cho việc đo NIBP hiệu suất cao hơn
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN BPM-1200:
■ Hiển thị (Display):
– Màn hình: 12.1” (BPM-1200) màu TFT LCD, cảm ứng
– Độ phân giải: 800(H) x 600(V) SVGA
– Đường ghi: 6 dạng sóng (tiêu chuẩn) / 12 dạng sóng tối đa (tùy chọn)Sóng theo dõi/tắt, (3 kênh ECG (tiêu chuẩn), 12 kênh EKG (tùy chọn), SpO2, 4IBP, RESP, EtCO2, Multi Gas)
■ Thông số:
Tiêu chuẩn: ECG, Respiration, SpO2, NIBP, 2 x Temp, (IBP chỉ có lỗ)Tùy chọn: Printer, (+) 2 x Temp, (+) IBP, EtCO2, Multi Gas, ICOThông thường: HRV, OXY-CRG, phát hiện phân tích APG, hiển thị mức ST, mini trend, ECG Recall, liều lượng thuốc, thay đổi màu sắc, Temp TD, phương hướng văn bản NIBP.
■ ECG:
– Kênh: 3 kênh (tiêu chuẩn) / 12 kênh EKG (optional)
– Điện cực: 3 hoặc 5 cực (10 cực – optional)
– 3 dây điện cực: I, II, III (1 chuyển đạo tại 1 thời điểm)
– 4 dây điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF (6 chuyển đạo tại 1 thời điểm)
– 5 dây điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V (7 chuyển đạo tại 1 thời điểm)
■ NIBP (Omron):
– Phương pháp đo: đo dao động.
– Dãy đo: – Người lớn/trẻ em : 0 ~ 300mmHg
– Sơ sinh : 0 ~ 150mmHg
– Độ chính xác: ±2 BPM hoặc ±2%, cái nào lớn hơn
– Dãy đo xung mạch: Người lớn/trẻ em : 40 ~ 200 BPM
Sơ sinh : 40 ~ 240 BPM
– Chế độ đo: Manual, Auto, Continuous, STAT
– Tùy chọn: có thể thay Suntech® module cho người và thú y
■ SpO2 (độ bão hòa oxy trong máu):
Dãy hiển thị – SpO2: 0% ~ 100%- Nhịp mạch: 30 ~ 254 bpm
– IBP
– Kênh: 2 (tiêu chuẩn), 4 (tùy chọn)
– Dãy đo: -50 ~ 400mmHg
– Ống thông: Yuta, Biosensors International
– Độ chính xác: ± 1%
– Cân bằng không: ± 150mmHg
– Temperature
– Kênh: 2 (tiêu chuẩn), 4 (tùy chọn)
– Loại: YSI – 400 Series
– Dãy đo: 0 ~ 50.0°C
– Độ chính xác: ± 0.1°C, khi đọc 25.0 ~ 50.0°C± 0.2°C, khi đọc 0 ~ 24.9°C
– Tem TD: hỗ trợ
– Thán đồ (EtCO2 – Optional)
– Chế độ đo: Respironics Mainstream / Sidestream
– Dãy đo: 0 ~ 150mmHg (kPa / %)
– Độ chính xác: 0-40mmHg ± 2mmHg41-70mmHg ± 5mmHg71-150mmHg ± 10mmHg
– Độ lợi: X0.25, X0.5, X1, X2, X4, tự động
– Tốc độ quét: 3.12, 6.25, 12.5, 25, 50mm/s
– Nhịp thở: 0-150 bpm / độ chính xác ± 2% hoặc ± 2bpm
– Cung lượng tim (Cardiac Output – Optional)
– Phương pháp đo: Pha loãng nhiệt (Thermodilution)
– Thông số: CI, SV, SI, LVSW, LVSWI, RVSW, VSWI, SVR, SVRI, PVR, PVRI
– Ống thông: Swan Ganz tiêu chuẩn, pha loãng nhiệt qua ống thông động mạch phổi(131HF7, 744HF75) bởi Edward Lifesciences
– Multi Gas (Optional)
– Thông số: CO2, N2O
– Máy in nhiệt (Printer – Optional)
– Kênh: 3- Khổ giấy: 58mm
■ ECG Recall
- Lưu trữ: xem lại 20s dữ liệu sự kiện bằng biểu đồ, và 2s dữ liệu có thể được phóng to để
quan sát, phân tích và in ra
- Lưu dữ liệu (1 kênh): 1.200
■ Event Recall
- Lưu trữ: xem lại 20s dữ liệu sự kiện bằng biểu đồ, và 2s dữ liệu có thể được phóng to để
quan sát, phân tích và in ra
- Lưu dữ liệu: 120
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.