Máy phá rung tim có tạo nhịp – Model: D500 – Xuất xứ: Hàn Quốc

Model: D500

Hãng: Mediana Co., Ltd.

Xuất xứ: Hàn Quốc

Liên hệ ngay

VỀ CHÚNG TÔI

TƯ VẤN TẬN TÂM
0971.199.798

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
Tiện lợi, nhanh chóng

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Chuyên nghiệp, nhanh chóng

UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Hàng chính hãng

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Màn hình hiển thị (Display):
Kích thước 170*128 (mm) (đường chéo 8.4 inchs, màn hình TFT-LCD) Loại màn hình màu tinh thể lỏng độ phân giải 800*600 pixel
Các điều chỉnh (Controls):
Núm xoay tiêu chuẩn; Nút chế độ (Tắt, AED, điều khiển tay, tạo nhịp và theo dõi); 11 biểu tượng (Sốc, chọn năng lượng, sạc, Analyze, NIBP, LEAD, Cảnh báo, kích thước, in, tốc độ, mA); 5 nút mềm
Báo động (Alarms)
Loại cảnh báo Tình trạng bệnh nhân và tình trạng hệ thống
Loại ưu tiên: Thấp, trung bình, cao
Cảnh báo Âm thanh và hình ảnh
Cài đặt Mặc định và tuỳ ý theo người dùng
Mức điều chỉnh âm lượng 45 to 85 dB
Đặc điểm cơ học và máy in
Kích thước340*305*210 (mm) (W*H*D) bao gồm pin, không bao gồm bản cực và phụ kiện.
Trọng lượng Khoảng 6.16kg gồm pin không bản cực và phụ kiện
Mức độ bảo vệ chống sốc điện
ECG: Loại CF với bảo vệ khử rung
NIBP Loại CF với bảo vệ khử rung
SpO2: Loại CF với bảo vệ khử rung
Nhiệt độ: Loại CF với bảo vệ khử rung
      Bản cực Loại CF với bảo vệ khử rung
EtCO2 Loại CF với bảo vệ khử rung
Chế độ hoạt động: Liên tục
Máy in
Loại: Máy in nhiệt
Nặng: 190g
Số kênh: 1 đến 3 kênh
Bề rộng giấy in: 80 mm
Tốc độ in: 25 mm/giây
Thông số về điện (Electrical):
Thiết bị: Yêu cầu nguồn 100 đến 240 V, 50/60 Hz, 60 đến 160 VA
Điện DC: 18VDC, 7.0A với nguồn chuyển DC/DC.
Pin (chọn thêm)
Loại Pin Li-ion
Điện thế 14.4V / 6600mAh
Sử dụng Tối thiểu 200 lần sốc ở 200J (mỗi pin)
Thời gian hoạt động:   5 giờ mỗi pin với điều kiện: không in, không kết nối thiết bị khác, không âm thanh báo động và nhiệt độ khoảng: 25°C.
Thời gian sạc 5 giờ khi D500 mở / tắt
Pin đôi: Tự động chuyển mạch
Thông số về môi trường (Environmental Conditions):
Khi hoạt động:
Nhiệt độ: 0 đến 50°C (32 đến 122°F)
Độ ẩm: 15 đến 95% RH, không ngưng tụ
Độ cao: -170 đến 4,877 m (-557 đến 16,000 ft)
Chống nước: theo tiêu chuẩn IP34
Khi vận chuyển và lưu kho:
Nhiệt độ: -20°C đến 70°C (-4°F đến 158°F)
Độ ẩm: 15 đến 95% RH, không ngưng tụ
Độ cao: -304 đến 6,096m (1,000 đến 20,000ft)
Khử rung tim (Defibrillator)
Dạng sóng: Hai pha lũy tiến (Biphasic Truncated Exponential)
Sốc theo hướng dẫn: AHA / ERC
Chế độ bằng tay (Manual Mode)
Chỉnh mức năng lượng sốc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15, 20, 30, 40, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 300, 360J.
Thời gian tự động xả: 60 giây
Thời gian sạc đến 200J: trong vòng 6 giây với nguồn điện AC, và 7 giây đối với nguồn DC.
Thời gian sạc đến 360J: trong vòng 8 giây với nguồn điện AC, và 9 giây đối với nguồn DC.
Đồng bộ với tim: Năng lượng bắt đầu truyền đi trong 60 mgiây của tín hiệu QRS.
Chế độ AED
Phép đo 1 kênh ECG
Lead Lead II 
Trở kháng 25 đến 175 Ohm 
Nhịp tim 20 đến 300 bpm 
Năng lượng chuyển đổi
Máy D500 cung cấp điện sốc đến các tải từ 25 đến 175 Ohm. Thời gian mỗi xung của dạng sóng được điều chỉnh tự động dựa theo điện tích phân phối để bù lại sự thay đổi trở kháng bệnh nhân theo bảng dưới;
Trở kháng (Ohm)    Năng lượng (Joule)
25                              203
50                              198
75                              200
100                            199
125                            198
150                            197
175                            197
Tạo nhịp (Pacer):
Chế độ tạo nhịp: Bắt buộc hoặc không bắt buộc (non-demand)
Tốc độ tạo nhịp: 30 ppm đến 180 ppm
Mức chỉnh: 2 ppm
Độ chính xác: ± 1.5 ppm
Dòng điện ngõ ra: 0 mA đến 140 mA
Mức chỉnh: 2 mA
Độ chính xác: ± 5% hoặc 5 mA
Đánh dấu QRS trong chế độ bắt buộc (Demand)
Đo điện tim (ECG):
Nhịp tim
Khoảng đo: 0, 20 đến 300 nhịp/phút.
Đô chia: 1 nhịp/phút.
Độ chính xác: ±5 nhịp/phút.
ECG (Điện tim)
Kênh:3 / 5 / 12 kênh
Điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6, bản đánh sốc, miếng đánh sốc.
Xác định kênh: Phát hiện và hiển thị
Xác định tạo nhịp: Phát hiện tạo nhịp ở ±2mV đến ±700mV với
bề rộng từ 0.1 đến 2ms và thời gian tăng 10% và bề rộng không quá 100mgiây
Đầu vào (Input);
Trờ kháng đầu vào: 5M Ohm hoặc cao hơn
Dãy trở kháng động: ±5mV AC, ±300mV DC
Dãy điện thế: ±0.5mV ~ ±5mV
Bề rộng tín hiệu: 40 đến 120 ms (Q to S)
Đầu ra (Đáp ứng tần số);
Lọc điện tim  3/5 kênh; 0.5 đến 21Hz
                                   0.05 đến 40 Hz
                                   1 đến 21 Hz
                                   12 kênh; 0.05 đến 40Hz
                                    0.05 đến 150Hz
Khoảng ECG: 5.0, 10.0, 15.0, 20.0, 30.0 mm/mV
Hiển thị tốc độ quét: 25.0 mm/sec
Hiển thị độ nhạy: 10 mm/mV
Phát hiện tạo nhịp: Tắt hoặc Mở
Cảnh báo không gắn điện cực: Hiển thị và có hoặc không âm thanh
Common Mode Rejection(CMRR): 90 dB hoặc cao hơn
Phục hồi lượng khử rung tim: Ít hơn 5 giây theo IEC 60601-2-27
Bảo vệ khử rung tim: Được bảo vệ
Thuật toán diễn giải (Interpretive Algorithm):
Thuật toán 12 kênh ECG: Sử dụng chương trình phân tích ECG 12-Lead của trường Đại học Glasgow. 
Đo Nhịp thở (Respiration):
Hô hấp IM
Kỹ thuật: Trở kháng phế động (Impedence Pneumography)
Khoảng đo: 0, 3 đến 120 nhịp/phút
Mức chia: 1 nhịp/phút
Kênh: RA đến LA
Trở kháng cơ sở: 500 đến 2000 ohm
Trở kháng Delta: 0.5 đến 3 ohm
Điều kiện tắt kênh: Phát hiện và hiển thị
Bảo vệ khử rung: Được bảo vệ
Nhịp thở AW
Kỹ thuật: Quang phổ hồng ngoại không phân tán.
Khoảng đo: 0 đến 150 nhịp/phút
Độ chính xác: ±1 nhịp/phút
Hiển thị tốc độ quét: 25 mm/giây
Đo Huyết áp không xâm lấn (NIBP):
Nhịp tim
Khoảng nhịp tim: Người lớn/Trẻ em 40 đến 200 nhịp/phút.
                            Sơ sinh  40 đến 240 nhịp/phút.
Độ phân giải: 5 nhịp/phút.
Độ chính xác: ±2BPM hoặc ±2% giá trị lớn nhất
NIBP
Kỹ thuật: Phép đo dao động kế
Chế độ đo: Off, cont, 1, 2.5, 3, 5, 10, 15, 30, 60, 90 phút
Khoảng đo Người lớn / Trẻ em 
SYS 60 đến 250mmHg
MAP 45 đến 235mmHg
DIA 40 đến 200mmHg
Khoảng đo Sơ sinh
SYS 40 đến 120mmHg
MAP 30 đến 100mmHg
DIA 20 đến 90mmHg
Độ chính xác Sai số trung bình và độ lệch chuẩn ANSI/AAMI SP10:2002+ A1:2003+A2:2006
Hiển thị mức áp lực Người lớn/Trẻ em: 0 to 300 mmHg; Sơ sinh  0 to 150 mmHg
Độ chính xác áp lực Người lớn/Trẻ em: ±10mmHg; Sơ sinh  ±5mmHg
Áp suất túi đo Người lớn/Trẻ em: 120, 140, 160, 180, 200, 220, 240, 260, 280mmHg; Sơ sinh  80, 90, 100, 110, 120, 130, 140 mmHg.
Mức bảo vệ áp suất tự động Người lớn/Trẻ em: 300 mmHg; Sơ sinh: 150 mmHg
Bảo vệ khử rung tim: Được bảo vệ
Tốc độ đo: 20 giây
Đo độ bão hoà oxy trong máu (SpO2):
Dãy đo:
Khoảng đo 1% đến 100%
Nhịp tim: 20 đến 300 nhịp/phút
Độ tưới máu 0.03% đến 20 %
Hiển thị tốc độ quét: 25.0mm/giây
Độ chính xác:
Độ chính xác Nhịp tim: 25 đến 250 nhịp/phút ± 3 digits
Độ chính xác SpO2:  70 – 100%: ±2 digits, sơ sinh: ±3 digits
Sử dụng bước sóng ánh sáng đỏ: 660 nm.
Sử dụng bước sóng ánh sáng hồng ngoại: 900 nm.
Công suất ngõ ra quang: < 15 mW.
Công suất phân tán: 52.5 mW.
Đo khí CO2 thở ra (EtCO2):
Hiển thị: EtCO2, InCO2
Khoảng đo: 0 đến 150 mmHg
Độ chính xác:      0 đến 40 mmHg ±2 mmHg giá trị đọc
41 đến 70 mmHg ±5% giá trị đọc
71 to 100 mmHg ±8% giá trị đọc
101 to 150 mmHg ±10% giá trị đọc
Hiển thị độ chính xác: ±2 mmHg
Thời gian đáp ứng Mainstream: dưới 60mgiây hoặc Sidestream: dưới 3 giây
Bù khí: Người dùng chọn tại O2 > 60% và N2O > 50%
Thời gian làm ấm: Tối đa 2 phút
Mức ồn: < 41dB khi mức âm thanh xung quanh 22dB
Tốc độ quét: 25.0 mm/sec
Đo Nhiệt độ (Temperature):
Loại đầu dò Đầu dò nhiệt kế
Thông số hiển thị: TEMP1, TEMP2
Dãy đo: 0°C đến 50°C (32°F đến 122°F)
Độ phân giải:     ±0.1°C
Ghi dữ liệu (Trend):
Dữ liệu: 12 kênh, các sự kiện
Bộ nhớ:  12 kênh lưu dạng sóng ECG, kết quả dữ liệu ECG, ngày, giờ ECG và thời gian, HR/PR, NIBP, SpO2, Nhịp thở, nhiệt độ, IBP 1, IBP 2, dữ liệu EtCO2, điều kiện cảnh báo
 Sự kiện: lưu tổng 250 sự kiện, lưu thông tin sốc (số lần sốc, mức năng lượng, trở kháng), thông tin tạo nhịp (tốc độ tạo nhịp, dòng tạo nhịp), danh sách điều chỉnh, dạng sóng 1 kênh ECG. Sự kiện ngày và thời gian HR/PR, NIBP, SpO2, Nhịp thở, Nhiệt độ 1, nhiệt độ 2, IBP1, IBP 2, dữ liệu EtCO2, điều kiện cảnh báo
Bộ nhớ ngoài: bộ nhớ trong máy hoặc thẻ SD.