THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các dải thể tích đa dạng từ bé tới lớn khác nhau: 16L, 34L, 53L, 75L, 90L, 110L, 150L, 200L.
Thiết kế sang trọng, phù hợp với tất cả phòng khám, trung tâm y tế, giảng dạy, phân tích…
- Sản phẩm này thường dùng trong các đơn vị nghiên cứu nghiên cứu vi sinh để nuôi cấy tế bào và virut.
- Cửa quan sát được làm bằng kính chịu lực, giúp quan sát vật mẫu.
- Sản phẩm có kết cấu 2 lớp: chắc chắn và chống nhiệt tốt.
- Chiều cao giá dây thép không rỉ có thể điều chỉnh để đáp ứng kích thước mẫu.
- Tấm cách li sợi thuỷ tinh giúp tránh mất nhiệt.
- Lực hấp dẫn đối lưu được dùng khi việc kiểm soát nhiệt độ chính xác và tính đồng nhấy không quan trọng đối với người dùng và các mẫu có thể bị ảnh hưởng bởi dòng khí này.
- IN-601 (kỹ thuật số):
- Các tính năng làm nóng trước với bộ đếm giờ chỉ hoạt động khi nhiệt độ thực đạt đến 20C dưới điểm cài đặt.
- Cài đặt LED kỹ thuật số và hiển thị cho Nguồn, Làm nóng, PV, SV, báo động, bộ đếm giờ và vận hành cho việc dễ giám sát.
- Cổng khí vào có thể điều chỉnh nằm tại dưới đáy và trên đầu cho phép kiểm soát lượng khí đối lưu.
- Bề mặt sơn tĩnh điện đảm bảo chống xước và ăn mòn.
- Thiết bị an toàn:
- Chuông báo quá nhiệt và tắt tự động khi nhiệt độ lên quá nhiệt độ cài đặt 4o
- Thiết kế tinh tế tắt nguồn bảo vệ tủ sấy khỏi quá nhiệt tại 2200C nếu bộ điều khiển chính bị lỗi.
- Tùy chọn thiết bị chống dòng rò với O.C
- Chuông báo âm thanh và đèn.
- Chữ “END” sẽ hiển thị khi chu kỳ làm ấm kết thúc và báo động có hoạt động.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
MODEL | IN-601 (analog) | IN-601 (kỹ thuật số) | |
Dung tích | 16 lít | ||
34 lít | |||
53 lít | |||
75 lít | |||
90 lít | |||
110 lít | |||
150 lít | |||
200 lít | |||
Dải nhiệt độ | Khoảng +50C – 750C | ||
Đồng hồ | Cơ khí, 180 phút + GIỮ | ||
Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo | 2 giá thép không rỉ, có thể điều chỉnh | ||
Hệ thống giám sát | Analog | Vi xử lý | |
Kiểm soát nhiệt độ | Analog | PID | |
Cài đặt/hiển thị nhiệt độ | Nhiệt kế thủy ngân | Kỹ thuật số | |
Độ đồng đều | ±50C ở 370C | ±20C ở 370C | |
Độ ổn định nhiệt độ | ±30C ở 370C | ±0.10C ở 370C | |
Resolution | 1.00C | 0.10C | |
Cảm biến | Thủy lực mở rộng | PT-100 | |
Bảo vệ quá nhiệt & tắt | Tại 800C, công tắc gắn trong | Có, 40C đến điểm cài đặt | |
Đối lưu không khí | Tự nhiên (trọng lực) | Đối lưu bắt buộc bằng quạt |