Monitor theo dõi bệnh nhân VP-1200 – VOTEM

Mã sản phẩm: VP-1200
Hãng sản xuất: VOTEM
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả: Monitor Theo Dõi Bệnh Nhân Votem là thiết bị quan trọng trong các khoa cấp cứu. Monitor theo dõi các thông số sinh tồn, giúp bác sĩ nắm được tình trạng bệnh nhân.

Liên hệ ngay

VỀ CHÚNG TÔI

TƯ VẤN TẬN TÂM
0971.199.798

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
Tiện lợi, nhanh chóng

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Chuyên nghiệp, nhanh chóng

UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Hàng chính hãng

NHỮNG TÍNH NĂNG CHÍNH

– Màn hình cảm ứng 12.1 inchs ( Màn hình gương) với độ phân giải cao có góc nhình lớn giúp bác sỹ dễ quan sát.

– 7 thông số, hiển thị đầy đủ 9 dạng sóng trên màn hình

– Đèn báo động có thể nhìn thấy từ xa và nằm ở phía trên của màn hình Monitor hiển thị báo động bằng chuông hiển thị nhấp nháy.

– Phát hiện loạn nhịp tim bằng chương trình PACEMAKER DETECTION chất lượng cao cho phép bác sỹ lựa chọn chính xác

– Màn hình OXY – CRG ( Oxygen Cardiorespirogram) hiển thị vết nhịp tim, dạng sóng thở cần thiết khi theo dõi và giúp lựa chọn đạo trình có ích nhất.

– Khả năng kết nối mạng: máy có chức năng hiện đại nhất hiện nay có thể kết nối mạng LAN thông qua SWICH hoặc WIFI khi dùng Monitor trung tâm ( lựa chọn thêm).

– Ắc qui hoạt động 120 phút khi nạp đầy và thời gian sạc là 9 giờ.

– Máy in nhiệt 3 kênh ( lựa chọn thêm) máy in nhiệt ghi các sóng ECG, RESP, IBP1, IBP2, PLETH

Đặc tính kĩ thuật

– Các thông số đo : Máy có chức năng đo các thông số điện tim ECG, nhịp thở Resp, huyết áp không can thiệp NIBP, nồng độ bão hòa Oxy SpO2 , xung mạch, huyết áp can thiệp IBP, nhịp thở.

Hiển thị :

– Màn hình cảm ứng tinh thể lỏng TFT 12.1 inchs

– Phương pháp hiển thị dạng sóng

– Độ phân giải : 800 x 600 dots

– Số dạng sóng theo dõi : 9 dạng sóng hiển thị đầy đủ trên màn hình.

– Tốc độ quét : 12.5, 25, 50 mm/giây

– 3 kênh ECG hiển thị 7 tín hiệu Lead I, II, III, aVR, aVL,  aVF, V  và phân tích ST

– 12 kênh ECG (lựa chọn) hiển thị 12 tín hiệu Lead I, II, III, aVR, aVL,  aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6 và phân tích ST

– Màu các dạng sóng hiển thị có thể lựa chọn trong 18 màu được cài đặt sẵn trong máy.

– Màu hiển thị dạng số : có thể lựa chọn trong 18 màu được cài đặt sẵn trong máy.

– Có khả năng dừng sóng

Đa chức năng  :

– Drug Dose Calculation, ECG Recall, Mini Trend, (ICO, NIBP STAT) lựa chọn.

– OXY- CRG, thông tin bệnh nhân, thay đổi màu.

– Có thể nâng cấp phần mềm liên tục thông qua thẻ nhớ SD ( lớn nhất 2Gbyte)

– Tự động dò tìm HRV, APG

– Giao diện kết nối với cổng RS 232, mạng LAN, khe cắm thẻ nhớ, cổng ECG, cổng VGA

– Các dạng sóng hiển thị : điện tim ECG, nhịp thở Resp, nồng độ bão hòa Oxy SPO2 , xung mạch, huyết áp can thiệp IBP, nhịp thở.

Có 6 dạng hiển thị màn hình.

– Màn hình chính : hiển thị toàn bộ thông số đo

– Màn hình hiển thị 7 tín hiệu Lead I, II, III, aVR, aVL,  aVF, V và phân tích ST

– Màn hình hiển thị dạng số

– Màn hình Trend : Hiển thị dữ liệu máy đã lưu

– Màn hình ESN : Hiển thị các thông số  ECG, SpO2, NIBP, Resp, Temp

– Màn hình quản lý sự kiện

Hiển thị số liệu học : Nhịp tim, mức chênh ST, nhịp thở, IBP, NIBP, SpO2 , Nhiệt độ, ETCO2

 Âm thanh : âm thanh cảnh báo đồng bộ, có 3 kiểu âm thanh Highest, Lowest, Middle.

Báo động : Các khoản báo động, giới hạn mức cao/thấp, ngừng thở, loạn nhịp

Kiểu báo : Nguy cấp nhấp nháy.

Vết đồ thị :

– Các thông số có thể theo dõi vết như nhịp tim, nhịp thở, SpO, mức chênh ST, sự kiện ( loạn nhịp), huyết áp không can thiệp NIBP, huyết áp can thiệp IBP, nhiệt độ và ETCO2

– Thời gian lưu dữ liệu : 7 ngày và lưu được 20 sự kiện

Điện tim ECG

– Điện áp đầu vào : ± 5 mV

– Nhiễu nội bộ : 1m Vp-p, ±10%

– Chống nhiễu: ≥ 120dB

– Điện trở đầu vào : ≥ 5 MΩ ( tần số 50/60Hz)

– Dòng phân cực đầu vào : ≤ 50 mA

– Giới hạn đo : 0 ~ 300 bpm

– Độ chính xác : ±2 bpm

– Thông báo loạn nhịp: TAC, BRD, PVC, VTAC, ASY, BGM, TGM, VENT,VFIB, COP, MIB, R on T)

– Giới hạn mức ST : ± 5.0 , phạm vi -9.9mm ~ +9.9mm, độ phân giải : 0.1 mm

– Bộ lọc nhiễu : .5 ~ 40 Hz, 0.5Hz ~ 80Hz, 0.05Hz ~ 40Hz, 0.05Hz ~ 80Hz

Số đạo trình :

– Loại 3 điện cực : Lead I, II, III, aVR, aVL,  aVF, V ( lựa chọn thêm)

– Loại 5 điện cực : Lead I, II, III, aVR,  , aVL,  , aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6 

– Độ nhạy hiển thị : 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động

– Điều khiển độ nhạy : 6.25, 12.5, 25, 50 mm/sec

Chế độ Pacemaker:

Giới hạn bào động:

– Giới hạn trên từ: 30 ~ 295 nhịp/phút

– Giới hạn dưới từ: 25 ~ 290 nhịp /phút

– Loại chuông báo động: OFF, LOWEST, MIDDLE, HIGHEST

Nhịp thở

– Giới hạn đo nhịp thở : < 1 Ω

– Dạng sóng hiển thị : 0.5, 1, 2, 4 Ω

– Điều khiển độ nhạy : 6.25, 12.5, 25, 50 mm/sec

– Phạm vi đo : 4 ~ 150 nhịp/phút

– Độ chính xác : ±2 nhịp/phút

– Giới hạn báo động :

– Giới hạn trên : 5 ~ 149 nhịp/phút, OFF

– Giới hạn dưới : 1 ~ 145 nhịp /phút, OFF

– Thời gian ngừng thở : OFF, 10 ~ 40 giây mỗi bước 5 giây.

Nồng độ bão hòa Oxy SpO2

– Giới hạn đo : 1 ~ 100%

– Dải đo xung mạch : 0 ~ 300 bpm

– Độ chính xác xung mạch :

– 0 ~ 240bpm ±2 bpm

– 241 ~ 300bpm ±3 bpm

Độ chính xác :

– 100 ~ 70%  ± 2%z

– 69 ~ 50%  ± 3%

– 49 ~ 0 %  không xác định

– Độ nhạy sóng hiển thị : 0.25, 0.5, 1, 2, 3, 4 hoặc tự động

– Điều khiển độ nhạy : 6.25, 12.5, 25, 50 mm/sec

Giới hạn báo động:

– Giới hạn mức cao : 21 ~ 99%, OFF SpO2

– Giới hạn mức thấp:  OFF, 21 ~ 99% SpO2

Đo huyết áp không can thiệp NIBP

– Phương pháp đo : hiển thị số, tự động đo theo cài đặt thời gian

Phạm vi đo :

– Người lớn : 0 ~ 300 mmHg

– Trẻ em : 0 ~ 150 mmHg

Hiển thị áp xuất trong ống :

– Người lớn : 300 mmHg,  độ chính xác ± 5 mmHg

– Trẻ em : 150 mmHg,  độ chính xác ± 5 mmHg

Chế độ đo: Bằng tay, tự động theo chu kỳ 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 20, 30 phút và 1, 2, 4, 8 ,12 giờ.

Chế độ NIBP STAT : 5 ~ 15 phút

Chế độ NIBP VENOUS STAT : 50 ~ 200 mmHg

Đo nhiệt độ : có 2 kênh đo nhiệt độ ( 4 kênh đo nhiệt độ lựa chọn thêm)

– Giới hạn đo : 0 ~ 50°C

– Độ chính xác : 0℃ ~ 24.9 ℃ ± 0.2℃ và 25 ℃ ~ 50 ℃ ± 0.1℃

Đo huyết áp can thiệp IBP : Có 2 kênh đo ( 4 kênh lựa IBP chọn thêm)

– Giới hạn đo : – 50 ~ 350mmHg

– Độ chính xác : ± 1 % mmHg

– Giới hạn cân bằng ở điểm không : ±  200mmHg

ETCO2  (lựa chọn thêm) 

– Có 3 chế độ đo : Microstream, Main Stream, Side Stream ( lựa chọn thêm)

Chế độ đo : Microstream

– Giới hạn đo : 0 ~ 99 mmHg (0 ~ 9.9 kpa)/(0 ~ 9.9 %)

– Nhịp thở: 0 ~ 150bpm

Độ chích xác :

– 0 ~ 70bpm  ±1bpm

– 71 ~ 120bpm  ±2bpm

– 121 ~ 150bpm  ±3bpm

Thời gian đáp ứng : 2,9 giây sau khi đo bao gồm thời gian hoạt động và thời gian trễ

Giới hạn báo động: ETCO2 (%)

– Giới hạn trên : 1 ~ 99% , OFF

– Giới hạn dưới : OFF, 11 ~ 99%

ICO ( lựa chọn thêm)

– Đo các chức năng CI, SV, SI, LVSW, LVSWI, RVSW, RVSWI, SVR, SVRI, PVR, PVRI.

Máy in nhiệt ( lựa chọn thêm)

– Phương pháp in : nhiệt

– Độ rộng ghi : 58mm

– Tốc độ in : 12.5, 25, 50 mm/giây

Chế độ in:

– BOTH ( in dạng sóng và trend)

– WAVE chỉ in dạng sóng

– Trend chỉ in dữ liệu Trend.

Thông số có thể chọn in : ECG, RESP, PLETH, IBP1, IBP2.

– Nguồn cung cấp : 100 -240VAC, 50/60Hz, Công suất : 80 VA

– Ngôn ngữ sử dụng máy : Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Bồ Đào Nha, CH Séc, Rumania

Kích thước và trọng lượng :

– 280 x 290 x 175 mm

– Trọng lượng : ~ 7kg bao gồm cả Pin

Pin

– Loại Pin 1 cell

– Điện áp : 11.1V

– Thời gian sạc 9 giờ

– Thời gian hoạt động khi nạp đầy : 2 giờ.

Môi trường hoạt động

– Nhiệt độ hoạt động : 10°C ~ 35 °C

– Nhiệt độ lưu kho : -10°C ~ 50 °C

– Độ ẩm hoạt động: 30 ~ 85%

– Độ ẩm lưu kho: 20 ~ 95%

– Áp suất khí quyển : 700 – 1060 kPa

Phụ Kiện tiêu chuẩn

– Máy chính : 01 Chiếc

– Bao đo huyết áp người lớn : 01 Chiếc

– Ống dẫn khí để đo huyết áp : 01 Chiếc

– Pin kèm theo máy : 01 Chiếc

– Đầu đo nhiệt độ : 01 Cái

– Cáp nguồn : 01 Chiếc

– Miếng dán điện cực điện tim : 05 cái

– Đầu đo SPO2 người lớn : 01 Chiếc

– Cáp điện tim : 01 Chiếc

– Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh : 01 Cuốn

– Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt : 01 Cuốn

Phụ kiện chọn thêm

– ETCO2 loại (Microstream, Main Stream, Side Stream)

– ICO

– IBP

– TEMP

– Bao đo huyết áp trẻ em,

– Cáp điện tim 5 điện cực

– Xe đẩy máy

– Spo2

– Miếng dán điện cực điện tim.

– Máy in nhiệt

THIẾT BỊ HỒI SỨC CẤP CỨU Monitor

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Monitor theo dõi bệnh nhân VP-1200 – VOTEM” Hủy


Xếp hạng…
Rất tốt
Tốt
Trung bình
Không tệ
Rất tệ