MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
MODEL: BPM-770
HÃNG: BIONICS – HÀN QUỐC
I. ĐẶC ĐIỂM:
Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số cho phòng ICU và Phục Hồi.
Cấu hình tiêu chuẩn với ECG, Respiration, SpO2, NIBP,TEMP (1 kênh)
Các thông số cơ bản được cải tiến trên bo mạch với New ECG (T.I®ADS 1298), New SpO2 (ITEC®CHIPO2PM) và New NIBP (Omron®)
Hỗ trợ 72 giờ của biểu đồ và bảng xu hướngHỗ trợ hiệu chỉnh tùy thích 12 đoạn báo động
Phát hiện 13 loại loạn nhịp
Hỗ trợ giao thức HL7 và hệ thống EMR (EMR:hệ thống điện tử y tế)
* Optional: Hỗ trợ PHILIPS Respironics® EtCO2
* Optional: Hệ thống theo dõi trung tâm (lên đến 64 giường)
* Optional: Pin có dung lượng lớn (4 giờ)
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BPM-770
■ Hiển thị (Display)
– Màn hình: màu 7 inch TFT LCD
– Độ phân giải: 800(H) x 480(V) WVGA
– Đường ghi: 6 dạng sóng tối đa
– Tốc độ quét: 6.3 / 12.5 / 25mm/sec
■ Thông số
– Hiển thị: SpO2, 1 x Temp, NIBP, EtCO2, OXY-CRG, phát hiện phân tích APG, mini trend, NIBP Text trend, chuyển màu
– Tiêu chuẩn: SpO2, Temp, ECG, Respiration, NIBP, (IBP chỉ có lỗ)
– Tùy chọn: Thán đồ (EtCO2)
● ECG
– Kênh: 3 kênh (tiêu chuẩn) / 12 kênh EKG (optional)
– Điện cực: 3 hoặc 5 cực (10 cực – optional)
– 3 dây điện cực: I, II, III (1 chuyển đạo tại 1 thời điểm)
– 4 dây điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF (6 chuyển đạo tại 1 thời điểm)
– 5 dây điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V (7 chuyển đạo tại 1 thời điểm)
● NIBP (Omron)
– Phương pháp đo: đo dao động.
– Dãy đo: Người lớn/trẻ em: 0 ~ 300mmHg Sơ sinh: 0 ~ 150mmHg
– Độ chính xác: ±2 bpm hoặc ±2%, cái nào lớn hơn
– Dãy đo xung mạch: Người lớn/trẻ em: 40 ~ 200 bpm Sơ sinh: 40 ~ 240 bpm
– Chế độ đo: Manual, Auto, Continuous, STAT
– Tùy chọn: có thể thay Suntech® module cho người và thú y
● SpO2 (độ bão hòa oxy trong máu)
Dãy hiện thị- SpO2: 0% ~ 100%
– Nhịp mạch: 30 ~ 254 bpm
Giới hạn
– Dãy cài sẵn
Độ bão hòa cao (SpO2) Người lớn 100% Sơ sinh 95 %
Độ bão hòa thấp (SpO2) Người lớn 85% Sơ sinh 80 %
Nhịp mạch cao Người lớn 140 bpm Sơ sinh 200 bpm
Nhịp mạch thấp Người lớn 55 bpm Sơ sinh 100 bpm
– Dãy báo động
Độ bão hòa Cao: 50-100% & off (1% mỗi bước)
Thấp 50-99% & off (1% mỗi bước)
Nhịp mạch Cao 30-254 bpm & Off
Thấp 30-254 bpm & Off
– Độ bão hòa chính xác (SpO2 (%) ±1SD)
Độ bão hòa ± 2% @ 70-100% < 70% không xác định
Nhịp mạch ± 2bpm hoặc ± 2% (cái nào lớn hơn) @ 30-300 bpm
Chỉ số bơm máu (PI): 0 – 20%
● IBP
– Kênh: 2 (tiêu chuẩn), 4 (tùy chọn)
– Dãy đo: -50 ~ 400mmHg
– Ống thông: Yuta, Biosensors International
– Độ chính xác: ± 1%
– Cân bằng không: ± 150mmHg
● Temperature
– Kênh: 2
– Loại: YSI
– 400 Series
– Dãy đo: 0 ~ 50.0°C
– Độ chính xác: ± 0.1°C, khi đọc 25.0 ~ 50.0°C ± 0.2°C, khi đọc 0 ~ 24.9°C
– Tem TD: hỗ trợ
● Thán đồ (EtCO2 – Optional)
– Chế độ đo: Respironics Mainstream / Sidestream
– Dãy đo: 0 ~ 150mmHg (kPa / %)
– Độ chính xác: 0-40mmHg ± 2mmHg41-70mmHg ± 5mmHg71-150mmHg ± 10mmHg
– Độ lợi: X0.25, X0.5, X1, X2, X4, tự động
– Tốc độ quét: 3.12, 6.25, 12.5, 25, 50mm/sec
– Nhịp thở: 0-150 bpm / độ chính xác ± 2% hoặc ± 2bpm
● Máy in nhiệt (Printer – Optional)
– Kênh: 3- Khổ giấy: 58mm
■ Ngôn ngữ
• Thông số: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, CH Séc, Rumani, Bồ Đào Nha (có thể áp dụng cho tất cả ngôn ngữ)
■ Giao diện (Interface)
• Cổng: RS-232, LAN and Wireless (Optional), cổng gắn thẻ nhớ SD, cổng gọi y tá (Nurse Call)
■ Trend
• Thông số: Nhịp tim, SpO2, nhịp mạch, NIBP, Temp, EtCO2 trong khoảng 72 giờ (cứ mỗi phút lưu trữ cho 4,320 dữ liệu)
■ Pin
• Pin bên trong: Pin Li-on (DC: 10.8V/2.6A
– tiêu chuẩn) (10.8V /4.4A – Optional)
• Thời gian vận hành: tối thiểu 2 giờ (tiêu chuẩn) / tối đa lên đến 4 giờ (Optional)
■ Nguồn điện yêu cầu
• Nguồn điện đầu vào: 100-240V, 50/60Hz
• Nguồn tiêu thụ: 90 VA
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.