Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU150 – HETO với tốc độ 150 test/h, rất phù hợp với phòng xét nghiệm vừa và nhỏ. Sử dụng công nghệ tiên tiến giúp cho việc xét nghiệm sinh hoá trở lên dễ dàng và chính xác
Đặc tính nổi bật:
- Tốc độ phân tích 150 test/h
- Được trang bị linh kiện từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới giúp cho máy giữ được sự ổn định và tính chính xác trong từng kết quả
- Sở hữu phần mềm thông minh, giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cùng với những chỉ dẫn sửa lỗi rất chi tiết đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng
- Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU150 – PW còn được trang bị hệ thống làm mát bằng dung dịch, đem lại sự ổn định cho mật độ quang và tăng tuổi thọ cho bóng đèn
- Tích hợp bộ rửa cuvette tự động giúp cho AU150-PW có thể rửa sạch cuvette phản ứng một cách dễ dàng và sạch sẽ, khiến phép đo đạt độ chính xác tốt nhất
- Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang giúp AU150-PW luôn có quang học ổn định
- Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa khi máy gặp sự cố
Đại Việt Medical- Địa chỉ cung cấp máy sinh hóa uy tín, chính hãng
Chúng tôi đã là nhà phân phối các sản phẩm chính hãng của nhiều thương hiệu lớn đến với các phòng khám trên cả nước trong nhiều năm qua, được nhiều phòng khám tin tưởng và lựa chọn. Chúng tôi luôn mong muốn đem lại trải nghiệm khách hàng tốt nhất bằng cách thực hiện các cam kết sau:
- Đảm bảo sản phẩm mới 100%, còn nguyên đai của nhà sản xuất
- Cung cấp đầy đủ giấy tờ CO, CQ, tờ khai hải quan, hóa đơn GTGT
- Giá tốt nhất phân khúc, nhiều ưu đãi hấp dẫn và đa dạng hình thức thanh toán
Ngoài ra, chúng tôi còn có những chính sách sau bán hàng hấp dẫn:
- Giao hàng tận nơi, đúng thời gian
- Bảo hành sản phẩm lên đến 24 tháng
- Thực hiện dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hoàn toàn miễn phí
- Đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao, hỗ trợ tận tình
Để được tư vấn nhanh chóng, tận tình về sản phẩm máy sinh hóa AU150 quý khách hàng có thể liên hệ tới số hotline 0971.199.798, hoặc ghé ngay showroom của chúng tôi tại địa chỉ: 119 Đặng Nghiễm, Phường Bồ Xuyên, Thành Phố Thái Bình
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính năng
- Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên
Tốc độ
- 150 tests/giờ
Phương pháp
- End point, Fixed time, Kinetic
Hoá chất
- Hoá chất hệ mở
Vị trí hoá chất
- 40 vị trí
Vị trí để mẫu
- 40 vị trí
Thể tích phản ứng nhỏ nhất
- 160uL
Tỷ lệ nhiễm chéo
- <0,005%
Tiêu thụ nước
- Nhỏ hơn 1.8L/giờ
Thời gian phản ứng lớn nhất
- 18 phút ( với 1 hoá chất), 12 phút ( với 2 hoá chất)
Thể tích tối đa phản ứng
- 500uL
Nguyễn tắc đo
- Đo màu và đo độ đục
Chế độ đọc
- Tốc độ mặc định (1 và 2 hoá chất), tốc độ nhanh (1 hoá chất)
Chế độ mẫu
- Truy cập ngẫu nhiên, chạy mẫu cấp cứu
Thể tích hút mẫu
- 2-50uL, mỗi bước 0,1uL
Khay chứa mẫu
- 40 vị trí
Kim hút mẫu/ hoá chất
- Trang bị một kim hút mẫu/ hoá chất với cảm biến mực chất lỏng, trang bị cảm biến va chạm dọc và ngang, và theo dõi thời gian thực của hoá chất
Ống chứa mẫu
- Ống chứa mẫu thông thường (13x 100ml, 13x 75mm, 12x100mm, 12x75mm),
- Ống chân không, ống bảo quản mẫu, cup chứa mẫu….
Thể tích hút hoá chất
- R1: từ 150-450uL, R2: 10-300uL, bước hút 1uL
Khay chứa hoá chất
- 40 vị trí hoá chất, được làm lạnh 4-12⁰C
Lọ chứa hoá chất
- Tuỳ chọn tương thích với lọ chứa hoá chất của máy Olympus và Hitachi
Trộn mẫu
- Kim trộn đươc phủ nano với độ sáng bóng cao, chống bám dính
Cuvette phản ứng
- 50 cuvette phản ứng, dễ dàng cho tia UV đi qua
Trạm rửa
- 6 bước rửa tự động
Nhiệt độ phản ứng
- 37⁰C ±0,2⁰C
Bộ phận tạo nhiệt
- Tạo nhiệt trên thanh kim loại trong khay phản ứng
Bóng đèn
- Sử dụng đén Halogen 12V20W, với tuổi thọ ≥2000 giờ, được làm mát bằng dung dịch
Bộ lọc
- FMSS ( Hệ thống quang học ma trận khép kín)
Bước sóng
- 8 bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670
Độ phân giải
- 0,0001 Abs
Giới hạn tuyến tính
- 0-3,5 Abs
Độ chính xác
- 0,5A: <±0,02Abs, 1,0A: < ±0,04Abs
Sự phân tán ánh sáng
- ≥ 4,5
Độ ổn định
- < 0,01 Abs/ giờ
CV
- <1,5%
Sự chính xác nửa băng tần
- ≤ ±2nm
Bộ dò quang học
- Bộ dò cảm biến quang học
Kiểu Calib
- One point linear, Two point linear, multi-point linear, Logit-4P, Logit-5P, spline, exponential, polynomial
Đường cong hiệu chuẩn
- Tự động kiểm tra đường cong hiệu chuẩn, tự động chọn đường cong phù hợp
Quy luật QC
- Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Đường cong QC
- Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Cảnh báo QC
- Tự động đưa ra ảnh báo kiểm chuẩn nằm ngoài giải, Tự động ghi nhớ dữ liệu và phân tích
Sử dụng hệ thống
- Windows 7 /10
Bộ nhớ lưu trữ
- Quyết định bởi bộ nhớ máy tính
Giao diện LIS
- Kết nối LIS trực tiếp
Kiểu in
- Nhiều kiểu in, hoặc do người dùng cài đặt
Hệ thống hiển thị
- Giám sát thời gian thực cho khay chứa mẫu, khay hoá chất, khay phản ứng. Giám sát thời gian
- Thực cho trạng thái QC. Giám sát thời gian thực cho trạng thái phản ứng, trạng thái đèn và nhiệt độ. Giám sát thời gian thực cho thể tích hút hoá chất, biểu đồ phản ứng, đường cong hiệu chuẩn và đường cong kiểm chuẩn (QC). Giới hạn tuyến tính cho phép thử, Phát hiện mực hoá chất còn lại trong máy và đưa ra cảnh báo.
Chức năng khác
- Cài đặt quyền người dùng, chức năng kiểm tra hệ thống, tính toán/ cài đặt tham số, cài đặt tỷ lệ nhiễm chéo, tự động tính toán trắng hoá chất và mẫu, tự động phục hồi lỗi, in tự động, thống kê dữ liệu, chế độ pha loãng tự động/thủ công, tự động chạy lại.
Cấu hình máy tính
- CPU 2.5Ghz, bộ nhớ ram 2GB, Ổ cứng 500G. Màn hình hiển thị 19 inch
Giao diện kết nối
- RS-232C
Kích thước
- 720(L) x 450(D) x 550(H)
Nguồn cung cấp
- AC 100-240V, 50/60Hz±1Hz, ≤350VA
Trọng lượng
- 60Kg
Tuỳ chọn
- Bộ đọc mã vạch, ISE modul, hệ thống lọc nước, Máy tính và màn hình cảm ứng, máy in laser HP