Máy xét nghiệm huyết học 5 thành phần bạch cầu Z50 với thiết kế thông minh sử dụng công nghệ đếm tế bào bằng phương pháp laser nhằm đem lại cho phòng xét nghiệm những kết quả chính xác và độ tin cậy cao.
Đặc tính nổi bật:
- Phân tích được 5 thành phần bạch cầu và 29 thông số
- Tốc độ phân tích lên đến 60 test/h
- Với thiết kế thông minh và nhỏ gọn cùng với công nghệ đếm tế bào bằng phương pháp laser nhằm đưa ra những kết quả chính xác nhất cho phòng xét nghiệm
- Kết nối LIS giúp chuyển kết quả đến cơ sở dữ liệu của Phòng khám/ bệnh viện một cách dễ dàng.
- Bộ nhớ lưu được trên 100000 kết quả
Bên cạnh đó máy huyết học Z50 vượt qua sự mong đợi từ bạn khi được trang bị hệ thống bo mạch điện tử tích hợp tiên tiến, cùng với hệ thống xử lý chất lỏng tối ưu, hiệu suất làm việc mạnh mẽ giúp cho Z50 trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho phòng xét nghiệm.
Đại Việt Medical – Đơn vị chuyên cung cấp các thiết bị và hóa chất chính hãng, chất lượng
Đại Việt Medical đã có nhiều năm kinh nghiệm cung cấp các thiết bị và hóa chất chất lượng quốc tế của nhiều thương hiệu lớn trên thế giới. Chúng tôi luôn đem đến trải nghiệm tốt nhất cho quý khách hàng với các cam kết:
- Cung cấp sản phẩm mới 100%, còn nguyên đai của nhà sản xuất
- Đa dạng hình thức thanh toán
- Giá tốt nhất phân khúc
- Giao hàng tận nơi, đúng thời gian
- Thời gian bảo hành lên đến 24 tháng
- Dịch vụ chăm sóc bảo trì, bảo dưỡng hoàn toàn miễn phí
- Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chuyên môn cao, hỗ trợ tận tình
Để trải nghiệm sản phẩm máy huyết học Z50, quý khách của thể ghé thăm trực tiếp showroom của Đại Việt Medical tại địa chỉ: 119 Đặng Nghiễm, Phường Bồ Xuyên, Thành Phố Thái BìnhHoặc nếu bạn muốn được tư vấn đặt hàng nhanh nhất hãy gọi tới số hotline: 0971.199.798 của chúng tôi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguyên lý đo
- Phương pháp tán xạ laser để đo WBC và phân biệt 5 thành phần bạch cầu
- Phương pháp trở kháng để đo RBC và PLT
- Phương pháp thuốc thử không chứa xyanua để đo HGB
Chế độ đo
- CBC
- CBC + DIFF
Tốc độ phân tích
- 60 test/h
Thông số đo
- 25 thông số kết quả: WBC, Lym%, Mono%, Neu%, Bas%, Eos%, Lym#, Mono#, Neu#, Bas#, Eos#, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PCT, PDW, P-LCR, P-LCC
- 4 Thông số nghiên cứu: ALY%, ALY#, LIC%, LIC#
Biểu đồ
- Biểu đồ 3D cho thành phần phân tán
- Biểu đồ 2D cho Baso
- 2 biểu đồ cho RBC và PLT
Kiểu mẫu
- Máu tĩnh mạch, máu mao mạch, máu pha loãng
Thể tích hút mẫu
- 18 µL
Hoá chất
- 2 Hoá chất Lyse, 1 Diluent và 1 Probe Cleaner
Hiệu chuẩn
- Bằng tay
- Tự động: Mẫu chuẩn hoặc máu tươi
Nguyên tắc kiểm chuẩn
- L-J, X-B, X-R
Màn hình
- Màn hình màu cảm ứng 8,4 inch
Giao thức kết nối
- 4 cổng USB cho máy in ngoài, đầu đọc mã vạch, chuột, bàn phím…1 cổng internet, giao thức HL7, LIS
Bộ nhớ
- Lên đến 100,000 kết quả
Nguồn điện
- 100- 240 VAC, 50/60Hz, 200VA
Điều kiện làm việc
- Nhiệt độ: 10-30⁰C
- Độ ẩm: 20 – 85%
- Áp suất khí quyển: 70 – 106 kPa
Trọng lượng
- 24Kg
Kích thước
- 230(W) x 415(D) x 435(H)